Kategoriya:Kabukiran sa Viyetnam nga mas taas kay sa 200 metros ibabaw sa dagat nga lebel
Mga subkategoriya
Kini nga kategoriya may usa lamang ka subkategoriya.
Mga panid sa kategoriyang "Kabukiran sa Viyetnam nga mas taas kay sa 200 metros ibabaw sa dagat nga lebel"
Ang kining 200 ka mga panid nahiapil niining kategoryaha, sa 833 nga total.
(previous page) (next page)B
C
- Cao Kheo
- Cao Khê
- Cao Lung Noi
- Cao Lương
- Caou Son
- Cha Cộng
- Chông Cui
- Chư Bala
- Chư Bang
- Chư Barl
- Chư Bloï
- Chư Boum
- Chư Bre Lang
- Chư Brát
- Chư Bát
- Chư Bơdiang
- Chư Bơmih
- Chư Canh
- Chư Chôlô
- Chư Dalbal (tumoy sa bukid)
- Chư Diar
- Chư Dji Rao
- Chư Djoye
- Chư Dle Yang
- Chư Dout
- Chư Drao
- Chư Drom Ni
- Chư Dú
- Chư Dăh
- Chư E Ni
- Chư Gai
- Chư Hing (bukid sa Gia Lai)
- Chư K'dioh
- Chư K'Tú
- Chư King
- Chư Klang
- Chư Klin
- Chư Klé
- Chư Kniel
- Chư Krah
- Chư Kram (tumoy sa bukid)
- Chư Kriel
- Chư Krong
- Chư Kríh
- Chư Krông
- Chư Ktey
- Chư Kơ Bol
- Chư Lane
- Chư Lê
- Chư M'rai
- Chư Mah
- Chư Manhiam
- Chư Ming
- Chư Mlom
- Chư Moc
- Chư Mong Lang
- Chư Mot (bukid sa Gia Lai)
- Chư Mouil
- Chư Mu Lanh
- Chư Mũt
- Chư Mơ
- Chư Mố
- Chư Một
- Chư Nang
- Chư Niêng
- Chư Pa (bukid, lat 13,38, long 108,40)
- Chư Plang
- Chư Plơi
- Chư Pong (bukid, lat 13,33, long 108,13)
- Chư R'hung
- Chư R'kai
- Chư Ra Pai
- Chư Rgné
- Chư Ring
- Chư Ro Bang
- Chư Rơ Boi
- Chư Sao
- Chư Sát
- Chư Ta La (bukid sa Gia Lai)
- Chư Talô
- Chư Ting
- Chư Tiok Tur
- Chư Tiraé
- Chư Toane
- Chư Toun
- Chư Tran
- Chư Troi
- Chư Trê Ang
- Chư Trê Ăng
- Chư Tông (bungtod)
- Co Ka Va
- Co Put
- Co Rai
- Coc Né
- Cu Cu
- Cui Đang
- Cây Giếp
- Cù Lân
- Cẩm Phả (bukid)
- Cọp Cuông
- Cục Tháo
D
H
- Hai Phú
- Hin Yen
- Hoa Ngan
- Hàn Thôn
- Hò Giàu Trung
- Hò Giâu
- Hòn Bong Bong
- Hòn Bưu
- Hòn Bồ (bukid)
- Hòn Bồ (bungtod)
- Hòn Bồ Bình Chương
- Hòn Cam
- Hòn Chao (bukid sa Vietnam)
- Hòn Chu Ha
- Hòn Chuông
- Hòn Chác
- Hòn Châu
- Hòn Chò
- Hòn Chảo (bukid sa Tỉnh Phú Yên)
- Hòn Gia Lữ
- Hòn Gio (bukid sa Vietnam)
- Hòn Gió (bukid sa Vietnam)
- Hòn Giữ (bukid, lat 12,42, long 109,00)
- Hòn Gung
- Hòn Gò Mít
- Hòn Hop
- Hòn Héo
- Hòn Lúp (bukid sa Gia Lai, lat 13,99, long 108,66)
- Hòn Lớn (bukid, lat 11,68, long 108,68)
- Hòn Mai (bukid)
- Hòn Máng
- Hòn Ngang (bukid sa Tỉnh Bình Định)
- Hòn Nác
- Hòn Ram
- Hòn Son
- Hòn Tao
- Hòn Tre (bukid)
- Hòn Tuon
- Hòn Tô Lê
- Hòn Tôm
- Hòn Voi
- Hòn Ông Bình
- Hòn Đác (bukid, lat 12,83, long 108,94)
- Hòn Đát
- Hòn Đền
- Hồ Nhuậy Động
K
- Keo Yone
- Khao Ca
- Khao Cam Pha
- Khao Chang (bukid sa Vietnam)
- Khao Fio
- Khao Hen
- Khao Hou
- Khao Hòa
- Khao Kem
- Khao Kin
- Khao Koum
- Khao Ma (bukid sa Vietnam, Tỉnh Lạng Sơn)
- Khao Ma (bukid sa Vietnam, Tỉnh Tuyên Quang)
- Khao Mot (bukid)
- Khao Mán
- Khao Nguiou
- Khao Sa Quang
- Khao Tiom
- Khau Cua
- Khau Cắm Một
- Khau Dâu
- Khau Khòn
- Khau Luông (bukid sa Tỉnh Bắc Kạn, lat 22,03, long 105,81)
- Khau Mạ
- Khau Mạt
- Khau Phao
- Khau Vai
- Khau Vuồng
- Khe Buông
- Kho Mộc
- Kho Rinh
- Khè Bo
- Khé Bồng