Tỉnh Ðiện Biên
Appearance
Tỉnh Ðiện Biên | |
Lalawigan | |
Nasod | ![]() |
---|---|
Gitas-on | 536 m (1,759 ft) |
Tiganos | 21°20′00″N 102°56′00″E / 21.33333°N 102.93333°E |
Population | 440,800 (2015-06-01) [1] |
Timezone | ICT (UTC+7) |
GeoNames | 1905099 |
Lalawigan ang Tỉnh Ðiện Biên sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa amihanan-kasadpang bahin sa nasod, 300 km sa kasadpan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 440,800 ka molupyo.[1]
Tỉnh Ðiện Biên may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Thành Phố Điện Biên Phủ
- Huyện Điện Biên Đông
- Huyện Tuần Giáo
- Huyện Tủa Chùa
- Thị Xã Mưòng Lay
- Thị Xã Lai Châu
- Xã Mường Nhà
- Xã Pú Hồng
- Xã Phình Giàng
- Xã Sín Thầu
- Xã Chung Chải
- Xã Mường Nhé
- Xã Mường Toong
- Xã Chà Cang
- Xã Nà Hỳ
- Xã Chà Tở
- Xã Chà Nưa
- Xã Si Pa Phìn
- Xã Mường Tùng
- Xã Huổi Lèng
- Xã Hừa Ngài
- Xã Pa Ham
- Xã Xá Tổng
- Xã Mường Mươn
- Thị Trấn Mường Chà
- Xã Lay Nưa
- Phường Na Lay
- Phường Sông Đà
- Xã Sín Chải
- Xã Huổi Só
- Xã Tả Sìn Thàng
- Xã Lao Xả Phình
- Xã Tả Phìn
- Xã Tủa Thàng
- Xã Sính Phình
- Xã Trung Thu
- Xã Mường Báng
- Xã Xá Nhè
- Xã Mường Đun
- Thị Trấn Tủa Chùa
- Xã Ta Ma
- Xã Pú Nhung
- Xã Mùn Chung
- Xã Mường Mùn
- Xã Nà Sáy
- Xã Mường Thín
- Xã Quài Nưa
- Xã Tỏa Tình
- Xã Quài Cang
- Xã Quài Tở
- Thị Trấn Tuần Giáo
- Xã Tênh Phông
- Xã Chiềng Sinh
- Xã Búng Lao
- Xã Ẳng Tở
- Xã Mường Đăng
- Xã Ẳng Nưa
- Xã Ẳng Cang
- Xã Mường Lạn
- Thị Trấn Mường Ảng
- Xã Pú Nhi
- Xã Na Son
- Xã Xa Dung
- Xã Chiềng Sơ
- Xã Phì Nhừ
- Xã Mường Luân
- Xã Keo Lôm
- Thị Trấn Điện Biên Đông
- Xã Luân Giới
- Xã Háng Lìa
- Xã Mường Lói
- Xã Núa Ngam
- Xã Na Ư
- Xã Pa Thơm
- Xã Noong Luống
- Xã Sam Mứn
- Xã Noong Hẹt
- Xã Thanh An
- Xã Thanh Yên
- Xã Thanh Chăn
- Xã Thanh Xương
- Xã Thanh Hưng
- Xã Thanh Luông
- Xã Thanh Nưa
- Xã Mường Phăng
- Xã Nà Tấu
- Xã Mường Pồn
- Xã Thanh Minh
- Phường Noong Bua
- Phường Him Lam
- Phường Thanh Trường
- Phường Thanh Bình
- Phường Tân Thanh
- Phường Mường Thanh
- Phường Nam Thanh
- Huyện Mường Nhé
- Huyện Mường Chà
- Xã Phình Sáng
- Huyện Mường Ảng
Mga lungsod sa Tỉnh Ðiện Biên:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Ðiện Biên:
- Mga suba:
- Huổi An (suba)
- Huổi Ất (suba)
- Huổi Bùng (suba)
- Huổi Ca Nam (suba)
- Huổi Chá (suba)
- Huổi Chỏ (suba)
- Huổi Chứn (suba)
- Huổi Chứn (suba)
- Huổi Dán Quân (suba)
- Huổi Dên (suba)
- Huổi Đia (suba)
- Huổi Đích (suba)
- Huổi Đúng (suba)
- Huổi Én (suba)
- Huổi Hạp (suba)
- Huổi Hết (suba)
- Huổi Hin (suba)
- Huổi Két (suba)
- Huổi Không (suba)
- Huổi La (suba)
- Huổi Lếch (suba)
- Huổi Li (suba)
- Huổi Lính (suba)
- Huổi Mi (suba)
- Huổi Mi (suba)
- Huổi Múa (suba)
- Huổi Mức (suba)
- Huổi Nhả (suba)
- Huổi Pan (suba)
- Huổi Păn (suba)
- Huổi Pâu (suba)
- Huổi Pâu (suba)
- Huổi Pha Nem (suba)
- Huổi Phia (suba)
- Huổi Pua (suba)
- Huổi Pưng (suba)
- Huổi Quang (suba)
- Huổi Rèn (suba)
- Huổi Rủa (suba)
- Huổi Sa (suba)
- Huổi Sông (suba)
- Huổi Tao (suba)
- Huổi Tống (suba)
- Huổi Tùng (suba)
- Huổi Un (suba)
- Huổi Vang (suba)
- Huổi Xa (suba)
- Nậm Đăng (suba)
- Nậm He (suba)
- Nậm Hẹ (suba)
- Nậm Hua (suba)
- Nậm Khâu Hú (suba)
- Nậm Ma (suba)
- Nam Meuk (suba)
- Nậm Sát (suba)
- Suối Am Bon (suba)
- Suối Bân Bó Hồ (suba)
- Suối Bò Ni Hứa (suba)
- Suối Cá (suba)
- Suối Cái Phác (suba)
- Suối Chả (suba)
- Suối Cha Cuông (suba)
- Suối Chai (suba)
- Suối Chai (suba)
- Suối Chanh (suba)
- Suối Châu (suba)
- Suối Chậu (suba)
- Suối Chua Ta (suba)
- Suối Co Ngoa (suba)
- Suối Di Cúa Từ (suba)
- Suối Duôi Ta (suba)
- Suối Gó (suba)
- Suối Ha Mớ (suba)
- Suối Hát Chua (suba)
- Suối Hêna (suba)
- Suối Het (suba)
- Suối Hua (suba)
- Suối Huổi Luông (suba)
- Suối Huổi Múa (suba)
- Suối Hươm (suba)
- Suối Ít (suba)
- Suối Khò Hè (suba)
- Suối Kin (suba)
- Suối La (suba)
- Suối Là Ha (suba)
- Suối Lắc Con (suba)
- Suối Lanh (suba)
- Suối Lếch (suba)
- Suối Lọng Chông (suba)
- Suối Lư (suba)
- Suối Ma Thì Hô (suba)
- Suối Mò Bang Khò (suba)
- Suối Na Nay (suba)
- Suối Nà Nén (suba)
- Suối Nà Pen (suba)
- Suối Nậm Chan (suba)
- Suối Nậm Chua (suba)
- Suối Nậm Có (suba)
- Suối Nậm Đó (suba)
- Suối Nậm Đuòng (suba)
- Suối Nậm Khấu Hú (suba)
- Suối Nậm Khẩu Hú (suba)
- Suối Nậm Lay (suba)
- Suối Nậm Lúa (suba)
- Suối Nậm Ngấm (suba)
- Suối Nậm Ngọp (suba)
- Suối Nậm Ngốt (suba)
- Suối Nậm Phan (suba)
- Suối Nậm Phăng (suba)
- Suối Nậm Piền (suba)
- Suối Nậm Pụ (suba)
- Suối Ngam (suba)
- Suối Ôm Tám (suba)
- Suối Pa Lo (suba)
- Suối Pe (suba)
- Suối Pha Lay (suba)
- Suối Pha Phửng (suba)
- Suối Pho Thông (suba)
- Suối Pò Nhủ Nớ (suba)
- Suối Pu Nhi (suba)
- Suối Pú Nhung Họ (suba)
- Suối Quang (suba)
- Suối Quang (suba)
- Suối Sa Lông (suba)
- Suối Sa Lương (suba)
- Suối Sân (suba)
- Suối Sơn Téng (suba)
- Suối Tảng San Hò (suba)
- Suối Tát Mệ (suba)
- Suối Tếu (suba)
- Suối Tin Tốc (suba)
- Suối Tin Tốc (suba)
- Suối Xa Dung (suba)
- Suối Xa Măn (suba)
- Suối Xá Túng (suba)
- Suối Y Ma Hò (suba)
- Mga lanaw:
- Mga bungtod:
- Kabukiran:
- Boutte (bukid)
- Hau Long Sang (bukid)
- Hoa Kett (bukid)
- Houei Khong (bukid)
- Houei Mong (bukid)
- Nam Bo (bukid)
- Nam Quan (bukid)
- Núi Chong Chùa (bukid)
- Núi Địa Đồ (bukid)
- Núi Đông Đàng (bukid)
- Núi Hai Căn (bukid)
- Núi Huất (bukid)
- Núi Huổi Ất (bukid)
- Núi Huổi Chan (bukid)
- Núi Huổi É (bukid)
- Núi Huổi Lác (bukid)
- Núi Keng Chăn (bukid)
- Núi Keo Lôm (bukid)
- Núi Kha Tau (bukid)
- Núi Khó Chua (bukid)
- Núi Lâm Chái (bukid)
- Núi Mào Gà (bukid)
- Núi Móc Mun (bukid)
- Núi Nậm Khẩu Hú (bukid)
- Núi Nậm Pó (bukid)
- Núi Pao Li (bukid)
- Núi Phà Cao (bukid)
- Núi Pha Khoang (bukid)
- Núi Pha Mây (bukid)
- Núi Phả Thoóng (bukid)
- Núi Phau Huốt (bukid)
- Núi Phi Tông (bukid)
- Núi Pho Thống (bukid)
- Núi Phù Gia (bukid)
- Núi Phù Lồng (bukid)
- Núi Pom Pa Mi (bukid)
- Núi Pù Chan (bukid)
- Núi Pu Hang (bukid)
- Núi Pu Hồng Mèo (bukid)
- Núi Pú Múa (bukid)
- Núi Pu Nhi (bukid)
- Núi Pú Nhung (bukid)
- Núi Pú Ổn (bukid)
- Núi Pu Pa Sung (bukid)
- Núi Sư Lư (bukid)
- Núi Tai Mao (bukid)
- Núi Tát Khoang (bukid)
- Núi Tát Lóng (bukid)
- Núi Tát Mệ (bukid)
- Núi Thổ Lộ (bukid)
- Núi Trung Hoa Đế (bukid)
- Núi Trung Pầy La Se (bukid)
- Pa Sha (bukid)
- Pha Oun (bukid)
- Phu Ampou (bukid)
- Phu An (bukid)
- Phu Ban Pong (bukid)
- Phu Bo (bukid)
- Phu Ca Nian (bukid)
- Phu Cay (bukid)
- Phu Cho Luy (bukid)
- Phu Co Kang Sin (bukid)
- Phu Co Nhúng (bukid)
- Phu Co Ya (bukid)
- Phu E Tam (bukid)
- Phu Gia Khàu Chài (bukid)
- Phu Hap (bukid)
- Phu Houei Cày (bukid)
- Phu Houei Chai (bukid)
- Phu Houei Cơn (bukid)
- Phu Houei He (bukid)
- Phu Houei Hôc (bukid)
- Phu Houei Kon (bukid)
- Phu Houei Lam Noi (bukid)
- Phu Houei Leng (bukid)
- Phu Houei Mon (bukid)
- Phu Houei Nam (bukid)
- Phu Houei San (bukid)
- Phu Houei Tam (bukid)
- Phu Houei Tau (bukid)
- Phu Houei Un (bukid)
- Phu Huổi Long (bukid)
- Phu Kéo Lôm (bukid)
- Phu Kha (bukid)
- Phu Khan Ka (bukid)
- Phu Khoa Y Tong (bukid)
- Phu Lan Nia (bukid)
- Phu Lan Nia (bukid)
- Phu Lao (bukid)
- Phu Lay Táo (bukid)
- Phu Luong (bukid)
- Phu Ma Ố Sin (bukid)
- Phu Me Lung (bukid)
- Phu Mo (bukid)
- Phu Mou Kao (bukid)
- Phu Muong (bukid)
- Phu Na Nong (bukid)
- Phu Nằm Củm (bukid)
- Phu Nằm Hin Lo (bukid)
- Phu Nam Khau Hu (bukid)
- Phu Nam Kong (bukid)
- Phu Nam Luong (bukid)
- Phu Nam Ngop (bukid)
- Phu Nam Pong Mé (bukid)
- Phu Nằm Pun (bukid)
- Phu Nằm San (bukid)
- Phu Nằm Sinh (bukid)
- Phu Nanhan (bukid)
- Phu Neune (bukid)
- Phu Ngìu Sang (bukid)
- Phu Nhu (bukid)
- Phu Nhu Ma Hò (bukid)
- Phu Nong Ou (bukid)
- Phu Nong Te (bukid)
- Phu Noye (bukid)
- Phu Pa Paou (bukid)
- Phu Pa Phin (bukid)
- Phu Pacha (bukid)
- Phu Pao (bukid)
- Phu Pen (bukid)
- Phu Pha Cu (bukid)
- Phu Pha Len (bukid)
- Phu Pha Len (bukid)
- Phu Pha Lom (bukid)
- Phu Pha Oung (bukid)
- Phu Pha Song (bukid)
- Phu Pha Thong (bukid)
- Phu Pha Vat (bukid)
- Phu Pha Vi (bukid)
- Phu Phang U Quen (bukid)
- Phu Sa Sinh San (bukid)
- Phu Sambok (bukid)
- Phu San (bukid)
- Phu Sang (bukid)
- Phu Si Pa Phin (bukid)
- Phu Sur (bukid)
- Phu Tam Hok (bukid)
- Phu Tam Pang (bukid)
- Phu Tan Khouai (bukid)
- Phu Tat Dom (bukid)
- Phu Tham Hé (bukid)
- Phu Tham Ken (bukid)
- Phu Tham Mi (bukid)
- Phu Tham Nghui (bukid)
- Phu Ti (bukid)
- Phu Tia (bukid)
- Phu Tiou (bukid)
- Phu Trang (bukid)
- Phu Tù Ma Quai (bukid)
- Phu Tú Na (bukid)
- Phu Va (bukid)
- Phu Ven Pí (bukid)
- Phu Y Houei (bukid)
- Phu Ya Tao (bukid)
- Pinh Ho (bukid)
- So Lin Pho (bukid)
- Ta Teen (bukid)
- Tam Nam (bukid)
- Ten Hon (bukid)
- Thong Khanh (bukid)
- Mga gintang:
Ang mga gi basihan niini
[usba | usba ang wikitext]- ↑ 1.0 1.1 1.2 Tỉnh Ðiện Biên sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-06-01; database download sa 2017-02-28