Tỉnh An Giang
Paghimo ni bot Lsjbot. |
An Giang | |
Tỉnh An Giang | |
Lalawigan | |
Nasod | ![]() |
---|---|
Gitas-on | 3 m (10 ft) |
Tiganos | 10°30′00″N 105°10′00″E / 10.5°N 105.16667°Ö |
Capital | Long Xuyen |
Area | 3,406.20 km2 (1,315 sq mi) |
Population | 2,170,100 (2015-05-07) [1] |
Density | 637 / km2 (1,650 / sq mi) |
Timezone | ICT (UTC+7) |
ISO 3166-2 code | VN-44- |
GeoNames | 1594446 |
Lalawigan ang An Giang sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa habagatang bahin sa nasod, 1,200 km sa habagatan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 2,170,100 ka molupyo.[1] Naglangkob kin og 3,406 ka kilometro kwadrado. An Giang mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Kandal (lalawigan), ug Thành Phố Cần Thơ.
Ang yuta sa An Giang kay kasagaran patag, apan sa kasadpan nga kini mao ang kabungtoran.[saysay 1]
An Giang may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Thành phố Long Xuyên
- Thị Xã Châu Đốc
- Huyện Thoại Sơn
- Huyện Châu Thành
- Huyện Chợ Mới
- Huyện Phú Tân
- Huyện Châu Phú
- Huyện Tri Tôn
- Huyện Tịnh Biên
- Thị Xã Tân Châu
- Huyện An Phú
- Xã Định Thành
- Xã Cần Đăng
- Xã Vĩnh Trạch
- Xã Vĩnh Khánh
- Xã Vĩnh Chánh
- Xã Định Mỹ
- Xã Nhơn Mỹ
- Xã Bình Thạnh
- Xã An Hòa
- Xã Bình Hòa
- Xã Hòa Bình Thạnh
- Phường Bình Đức
- Phường Bình Khánh
- Phường Mỹ Xuyên
- Phường Mỹ Phước
- Phường Mỹ Quý
- Phường Mỹ Thạnh
- Phường Mỹ Bình
- Phường Mỹ Long
- Xã Long Kiến
- Xã Hòa Bình
- Thị Trấn Núi Sập
- Xã Vĩnh Phú
- Xã Vĩnh Lợi
- Xã Long Giang
- Thị Trấn An Châu
- Xã Quốc Thái
- Xã Vĩnh Hội Đông
- Thị Trấn An Phú
- Xã Vĩnh Hậu
- Xã Phú Lộc
- Xã Vĩnh Xương
- Xã Long An
- Xã Phú Vĩnh
- Xã Lê Chánh
- Xã Châu Phong
- Phường Long Phú
- Xã Tân Châu
- Xã Long Sơn
- Xã Long Hòa
- Xã Phú Lâm
- Xã Phú Hiệp
- Xã Hòa Lạc
- Thị Trấn Chợ Vàm
- Xã Phú An
- Xã Phú Xuân
- Xã Hiệp Xương
- Xã Phú Bình
- Xã Phú Hưng
- Xã Tân Trung
- Thị Trấn Phú Mỹ
- Xã Phú Thọ
- Xã Kiến An
- Thị Trấn Chợ Mới
- Xã Mỹ Hội Đông
- Xã Kiến Thành
- Xã Long Điền B
- Xã Long Điền A
- Xã Tấn Mỹ
- Xã Mỹ An
- Xã Hội An
- Xã Vĩnh Nhuận
- Xã Vĩnh An
- Xã Thoại Giang
- Xã Vọng Đông
- Thị Trấn Óc Eo
- Xã Mỹ Phú Đông
- Xã Tân Tuyến
- Xã Tà Đảnh
- Xã Cô Tô
- Xã Ô Lâm
- Xã Núi Tô
- Xã Châu Lăng
- Xã Lương An Trà
- Xã Lê Trì
- Xã Vĩnh Phước
- Thị Trấn Ba Chúc
- Thị Trấn Tri Tôn
- Xã Tân Lập
- Xã An Hảo
- Xã Tân Lợi
- Xã Núi Voi
- Xã An Nông
- Xã Xuân Tô
- Xã Nhơn Hưng
- Thị Trấn Nhà Bàng
- Thị Trấn Chi Lăng
- Phường Châu Phú A
- Phường Châu Phú B
- Phường Vĩnh Mỹ
- Xã Vĩnh Tế
- Phường Núi Sam
- Xã Khánh Hòa
- Xã Mỹ Phú
- Xã Ô Long Vĩ
- Xã Đào Hữu Cảnh
- Xã Bình Phú
- Xã Bình Long
- Xã Bình Thủy
- Thị Trấn Cái Dầu
- Xã Mỹ Hiệp
- Xã Phú Thạnh
- Xã Phú Thành
- Xã Mỹ Khánh
- Phường Mỹ Thới
- Xã Mỹ Hòa Hưng
- Xã Vĩnh Hòa
- Xã Bình Thạnh Đông
- Xã Tây Phú
- Xã Vĩnh Châu
- Xã Bình Chánh
- Xã Bình Mỹ
Mga lungsod sa An Giang:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa An Giang:
- Mga suba:
- Đường Kinh Cây Gáo (suba)
- Dường Lung Móp Văn (suba)
- Duong Thau (suba)
- Rạch Bằng Tăng (suba)
- Rạch Cái Nai (suba)
- Rạch Cái Tàu Thượng (suba)
- Rạch Cần Thảo (suba)
- Rạch Cát (suba)
- Rạch Móp Sát (suba)
- Rạch Thị Đam (suba)
- Sông An Hòa (suba)
- Sông Cả Bản (suba)
- Sông Long Xuyên (suba)
- Sông Trà Khiết (suba)
- Vàm Nao (distributariyo)
- Mga kanal:
- Kênh Ấp Chiến Lược (kanal)
- Kênh B Ba (kanal)
- Kênh B Hai (kanal)
- Kênh B Một (kanal)
- Kênh Ba Dâu (kanal)
- Kênh Ba Dự (kanal)
- Kênh Ba Giáo (kanal)
- Kênh Ba Mươi - Bốn (kanal)
- Kênh Ba Ninh (kanal)
- Kênh Ba Trăm (kanal)
- Kênh Ba Trăm Hòa Thuận (kanal)
- Kênh Ba Xã (kanal)
- Kênh Bảy (kanal)
- Kênh Bờ Ao (kanal)
- Kênh Bốn Trăm (kanal)
- Kênh Bông Súng (kanal)
- Kênh Bông Vải (kanal)
- Kênh Cà Mau (agianan nga patubig)
- Kênh Cà Rà (kanal)
- Kênh Cái Dung (kanal)
- Kênh Cái Găng (kanal)
- Kênh Cái Sao (kanal)
- Kênh Cây Gáo (kanal)
- Kênh Chín Kẹo (kanal)
- Kênh Chùng Đùng (kanal)
- Kênh Chung Sây (kanal)
- Kênh Chuồng Trâu (kanal)
- Kênh Công Điền (kanal)
- Kênh Định Mỹ Hai (kanal)
- Kênh Đòn Dong (kanal)
- Kênh Đồng Chòi (kanal)
- Kênh Đông Hai (kanal)
- Kênh Hai (kanal)
- Kênh Hậu Một (kanal)
- Kênh Hậu Năm (kanal)
- Kênh Khai Long (kanal)
- Kênh Kinh Tế (kanal)
- Kênh Lấm (kanal)
- Kênh Liên Ấp (kanal)
- Kênh Lộ (kanal)
- Kênh Mặc Cần Dưng (agianan nga patubig)
- Kênh Một Ngàn (kanal)
- Kênh Mười Cai (kanal)
- Kênh Mỹ Giang (kanal)
- Kênh Năm Tuần (kanal)
- Kênh Năm Vệ (kanal)
- Kênh Nối Mỹ Hòa - Long Hưng (kanal)
- Kênh Núi Chác Năng Gù (kanal)
- Kênh Ông Cò (kanal)
- Kênh Ông Đốc (kanal)
- Kênh Ông Huỳnh (kanal)
- Kênh Ông Phú (kanal)
- Kênh Ông Thanh (kanal)
- Kênh Phú Tây (kanal)
- Kênh Quý Hai (kanal)
- Kênh Quyết Thắng (kanal)
- Kênh Quýt (kanal)
- Kênh Ranh (kanal)
- Kênh Ranh (kanal)
- Kênh Sáu Dư (kanal)
- Kênh Sáu Thước (kanal)
- Kênh Sáu Trăm Hòa Hưng Trên (kanal)
- Kênh So Đũa (kanal)
- Kênh T Ba (kanal)
- Kênh T Bảy (kanal)
- Kênh T Hai (kanal)
- Kênh T Hai (kanal)
- Kênh T Một (kanal)
- Kênh T Một (kanal)
- Kênh T Mười Bốn (kanal)
- Kênh T Mười Hai (kanal)
- Kênh T Mười Sáu (kanal)
- Kênh T Năm (kanal)
- Kênh T Năm (kanal)
- Kênh T Năm (kanal)
- Kênh T Tám (kanal)
- Kênh Tám Mầu (kanal)
- Kênh Tân Huệ (kanal)
- Kênh Tây An Hai (kanal)
- Kênh Tây An Một (kanal)
- Kênh Thanh Niên (kanal)
- Kênh Thanh Niên (kanal)
- Kênh Thốc Nốc (kanal)
- Kênh Thuỷ Lợi (kanal)
- Kênh Tô (kanal)
- Kênh Trạm Bơm (kanal)
- Kênh Trạm Bơm Định Thành (kanal)
- Kênh Trương Dùng (kanal)
- Kênh Trường Tiền (kanal)
- Kênh Trường Tiền (agianan nga patubig)
- Kênh Trường Tiền (kanal)
- Kênh Từ Hưởng (kanal)
- Kênh Tư Thuận (kanal)
- Kênh Út Gương (kanal)
- Kênh Vàm Nha (kanal)
- Kênh Vàm Ri (kanal)
- Kênh Vũ Hiếu (kanal)
- Kênh Vùng Tổng (kanal)
- Kênh Xã Đội (kanal)
- Kênh Xáng Hai A (kanal)
- Kênh Xáng Mương Chùa (kanal)
- Kênh Xe Quốc (kanal)
- Kinh Ba Thê Cũ (kanal)
- Kinh Ba Thê Mới (kanal)
- Kinh Bẩy Núi (kanal)
- Kinh Bẽn Đỗi (kanal)
- Kinh C (kanal)
- Kinh Cái Gút (kanal)
- Kinh Cây Xoài (kanal)
- Kinh Chà Và (kanal)
- Kinh Chắc Cần Đao (kanal)
- Kinh Châu Đốc đi Tân Châu (kanal)
- Kinh Cũ Mặc Cần Dưng (kanal)
- Kinh D (kanal)
- Kinh E (kanal)
- Kinh F (kanal)
- Kinh G (kanal)
- Kinh H (kanal)
- Kinh Huệ Đức (kanal)
- Kinh Long Ho (kanal)
- Kinh Mặc Cần Dưng (kanal)
- Kinh Mới (kanal)
- Kinh Noblet (kanal)
- Kinh Phó Xuân (kanal)
- Kinh Ranh Lăng (kanal)
- Kinh Số Hai (kanal)
- Kinh Số Sáu (kanal)
- Kinh Tân Đưc (kanal)
- Kinh Thân Nông (kanal)
- Kinh Thầy Phó (kanal)
- Kinh Vĩnh An (kanal)
- Kinh Xáng Mới Ba Thê (kanal)
- Mương Bà Mười (kanal)
- Mương Bà Vệ (kanal)
- Mương Chùa (kanal)
- Mương Đinh (kanal)
- Mương Hội Đồng (kanal)
- Mương Hội Đồng (kanal)
- Mương Ngươn (kanal)
- Mương Ông Cha (kanal)
- Mương Ông Đước (kanal)
- Rạch Ấp Sử (kanal)
- Rạch Bờ Ao (kanal)
- Rạch Cái Chiên (kanal)
- Rạch Cái Sao (kanal)
- Rạch Chà Dà (kanal)
- Rạch Chắc Đao (kanal)
- Rạch Chắc Đao (kanal)
- Rạch Chanh (kanal)
- Rạch Chùa (kanal)
- Rạch Chung Ra (kanal)
- Rạch Cơn Den Lớn (kanal)
- Rạch Đồng Xút (kanal)
- Rạch Dung (kanal)
- Rạch Hang Tra (kanal)
- Rạch Mương Nguôn (kanal)
- Rạch Mương Thơm (kanal)
- Rạch Ông Chưởng (kanal)
- Rạch Ông Tỉnh (kanal)
- Rạch Ông Trường (kanal)
- Rạch Sa Mảnh (kanal)
- Rạch Tân Hòa (kanal)
- Rạch Thống Nhất (kanal)
- Rạch Trà Ôn (kanal)
- Rạch Xoài (kanal)
- Vàm Đinh (kanal)
- Xẻo Mây (kanal)
- Mga lanaw:
- Kapuloan:
- Mga bungtod:
- Kabukiran:
- Đọp Chompa (bukid)
- Núi Cấm (bukid)
- Núi Đá (bukid)
- Phnom Kto (bukid)
- Vồ Bò Hong (bukid)
Saysay[usba | usba ang wikitext]
- ↑ Kalkulado gikan sa gitas-on data (DEM 3") gikan sa Viewfinder Panoramas.[2] Ang bug-os nga algoritmo anaa dinhi.
Ang mga gi basihan niini[usba | usba ang wikitext]
- ↑ 1.0 1.1 1.2 An Giang sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-05-07; database download sa 2017-02-28
- ↑ "Viewfinder Panoramas Digital elevation Model". 2015-06-21.
Gikan sa gawas nga tinubdan[usba | usba ang wikitext]
![]() |
Aduna'y mga payl ang Wikimedia Commons nga may kalabotan sa artikulong: An Giang. |