Tỉnh Bình Định
Jump to navigation
Jump to search
Paghimo ni bot Lsjbot. |
Tỉnh Bình Định | |
Bình Định | |
Lalawigan | |
Nasod | ![]() |
---|---|
Gitas-on | 484 m (1,588 ft) |
Tiganos | 14°10′00″N 109°00′00″E / 14.16667°N 109.0°Ö |
Capital | Quy Nhơn |
Area | 6,025.10 km2 (2,326 sq mi) |
Population | 1,545,300 (2015-05-06) [1] |
Density | 256 / km2 (663 / sq mi) |
Timezone | ICT (UTC+7) |
ISO 3166-2 code | VN-31- |
GeoNames | 1587871 |
Lalawigan ang Tỉnh Bình Định sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa habagatan-sidlakang bahin sa nasod, 800 km sa habagatan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 1,545,300 ka molupyo.[1] Naglangkob kin og 6,025 ka kilometro kwadrado. Tỉnh Bình Định mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Tỉnh Quảng Ngãi, ug Tỉnh Phú Yên.
Ang yuta sa Tỉnh Bình Định kay lain-lain.[saysay 1]
Tỉnh Bình Định may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Thành Phố Quy Nhơn
- Huyện Tuy Phước
- Thị Xã An Nhơn
- Huyện Vân Canh
- Huyện Tây Sơn
- Phu Cat District
- Huyện Phù Mỹ
- Huyện Hoài Nhơn
- Huyện Vĩnh Thạnh
- Huyện Hoài Ân
- Huyện An Lão
- Xã An Trung
- Xã An Dũng
- Xã An Toàn
- Xã Hoài Sơn
- Xã Hoài Châu Bắc
- Xã Hoài Châu
- Xã Tam Quan Bắc
- Xã Tam Quan Nam
- Thị Trấn Tam Quan
- Xã Hoài Phú
- Xã Hoài Hảo
- Xã An Hưng
- Xã An Tân
- Xã An Hòa
- Thị Trấn An Lão
- Xã Hoài Thanh Tây
- Xã Hoài Thanh
- Xã Hoài Tân
- Xã Hoài Xuân
- Xã Hoài Hương
- Thị Trấn Bồng Sơn
- Xã Hoài Đức
- Xã Hoài Mỹ
- Xã Hoài Hải
- Xã Ân Hảo Đông
- Xã Ân Hảo Tây
- Xã Ân Sơn
- Xã Đắk Mang
- Xã Ân Mỹ
- Xã Ân Tín
- Xã Ân Đức
- Xã Ân Phong
- Thị Trấn Tăng Bạt Hổ
- Xã Ân Hữu
- Xã Bok Tới
- Xã Ân Tường Tây
- Xã Ân Tường Đông
- Xã Vĩnh Sơn
- Xã Vĩnh Kim
- Xã Vĩnh Hảo
- Xã Vĩnh Hiệp
- Xã Vĩnh Thịnh
- Xã Vĩnh Hòa
- Xã Vĩnh Thuận
- Thị Trấn Vĩnh Thạnh
- Xã Tây Thuận
- Xã Tây Bình
- Xã Tây Giang
- Xã Bình Tường
- Xã Bình Thành
- Xã Bình Thuận
- Xã Vĩnh An
- Xã Tây Phú
- Xã Tây Xuân
- Xã Bình Nghi
- Xã Bình Hoà
- Xã Tây Bình
- Xã Tây Vinh
- Xã Tây An
- Thị Trấn Phú phong
- Xã Canh Liên
- Xã Canh Hiệp
- Xã Canh Vinh
- Xã Canh Hiển
- Xã Canh Hiệp
- Xã Canh Hòa
- Xã Canh Thuận
- Thị Trấn Vân Canh
- Xã Nhơn Tân
- Xã Nhơn Thọ
- Phường Nhơn Hòa
- Xã Nhơn Lộc
- Xã Nhơn Phúc
- Xã Nhơn Khánh
- Xã Nhơn Mỹ
- Xã Nhơn Hậu
- Phường Nhơn Thành
- Xã Nhơn An
- Xã Nhơn Hạnh
- Xã Nhơn Phong
- Phường Nhơn Hưng
- Phường Đập Đá
- Phường Bình Định
- Xã Phước Thắng
- Xã Phước Hòa
- Xã Phước Hưng
- Xã Phước Quang
- Xã Phước Hiệp
- Xã Phước Sơn
- Xã Phước Thuận
- Xã Phước Nghĩa
- Xã Phước Lộc
- Xã Phước An
- Xã Phước Thành
- Thị Trấn Diêu Trì
- Thị Trấn Tuy Phước
- Xã Nhơn Lý
- Xã Nhơn Hội
- Xã Nhơn Hải
- Xã Phước Mỹ
- Phường Bùi Thị Xuân
- Phường Ghềnh Ráng
- Phường Trần Quang Diệu
- Phường Nhơn Phú
- Phường Quang Trung
- Phường Nhơn Bình
- Phường Đống Đa
- Phường Hải Cảng
- Phường Nguyễn Văn Cừ
- Xã Nhơn Châu
- Phường Thị Nại
- Phường Ngô Mây
- Phường Lê Hồng Phong
- Phường Lý Thường Kiệt
- Phường Trần Phú
- Phường Lê Lợi
- Phường Trần Hưng Đạo
- Xã Cát Chánh
- Xã Cát Thắng
- Xã Cát Tiến
- Xã Cát Hải
- Xã Cát Hưng
- Xã Cát Nhơn
- Xã Cát Tường
- Xã Cát Tân
- Xã Cát Trinh
- Xã Cát Hanh
- Xã Cát Hiệp
- Xã Cát Lâm
- Xã Cát Sơn
- Xã Cát Tài
- Xã Cát Minh
- Xã Cát Khánh
- Xã Cát Thành
- Thị Trấn Ngô Mây
- Thị Trấn Phù Mỹ
- Thị Trấn Bình Dương
- Xã Mỹ Hiệp
- Xã Mỹ Tài
- Xã Mỹ Hòa
- Xã Mỹ Chánh
- Xã Mỹ Cát
- Xã Mỹ Thành
- Xã Mỹ Chánh Tây
- Xã Mỹ Thọ
- Xã Mỹ An
- Xã Mỹ Phong
- Xã Mỹ Trinh
- Xã Mỹ Lộc
- Xã Mỹ Châu
- Xã Mỹ Đức
- Xã Mỹ Thắng
- Xã Mỹ Lợi
Mga lungsod sa Tỉnh Bình Định:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Bình Định:
- Mga luuk:
- Mga suba:
- Cửa Đề Gi (baba sa suba)
- Cửa Hà Ra (baba sa suba)
- Sông Bèo (suba)
- Sông Cạn (suba)
- Sông Cát Rùng (suba)
- Sông Châu Trúc (suba)
- Sông Côn (suba)
- Sông Cút (suba)
- Sông Hà Thanh (suba)
- Sông Lại Giang (suba)
- Sông Mỹ Cát (suba)
- Sông Nước Lương (suba)
- Suối Bình Chương (suba)
- Suối Bồng Bèo (suba)
- Suối Định Bình (suba)
- Suối Kim Bôn (suba)
- Suối Kim Sơn (suba)
- Suối Kon Trút (suba)
- Suối Ối Ồm (suba)
- Mga lanaw:
- Bàu Ba (lanaw)
- Bàu Sâu (lanaw)
- Bàu Sinh (lanaw)
- Đầm Nước Ngot (lanaw)
- Đầm Thị Nại (lanaw)
- Đầm Trà Ổ (lanaw)
- Hồ An Đôn (lanaw)
- Ho Ba Loc (lanaw)
- Hồ Cây Khế (lanaw)
- Hồ Cây Sung (lanaw)
- Hồ Đá Bàn (lanaw)
- Hồ Đập Sinh (lanaw)
- Hồ Định Quốc Dinh (lanaw)
- Hồ Giao A (lanaw)
- Hồ Hố Chuối (lanaw)
- Hồ Hốc Hảo (lanaw)
- Hồ Hóc Miêu (lanaw)
- Hồ Hội Sơn (lanaw)
- Hồ Khánh Đức (lanaw)
- Hồ Lò Bó (lanaw)
- Hồ Lộc Thái (lanaw)
- Hồ Móc Môn (lanaw)
- Hồ Núi Một (lanaw)
- Hồ Phú Hà (lanaw)
- Hồ Thạch Khê (lanaw)
- Hồ Thai (lanaw)
- Hồ Trung Sơn (lanaw)
- Hồ Vạn Định (lanaw)
- Hồ Vĩnh Sơn (lanaw)
- Kapuloan:
- Cù Lao Hòn Khô (pulo)
- Cù Lao Xanh (pulo)
- Hòn Con Rùa (pulo)
- Hòn Con Trâu (pulo)
- Hòn Đất (pulo)
- Hòn Đụn (pulo)
- Hòn Khô (pulo)
- Hòn Ông Căn (pulo)
- Hòn Ông Cơ (pulo)
- Ngiem Kinh Chieu (pulo)
- Mga bungtod:
- Đồi Bình Lô (bungtod)
- Hari (bungtod)
- Hòn Bồ (bungtod)
- Hòn Bồ Bình Chương (bungtod)
- Hòn Ghề (bungtod)
- Núi Ba Bên (bungtod)
- Núi Cách Ký (bungtod)
- Núi Cot Ca Poste (bungtod)
- Nui Da Den (bungtod)
- Núi Dâm Lứn (bungtod)
- Núi Deo Son (bungtod)
- Núi Dóc Các (bungtod)
- Núi Đồi Linh (bungtod)
- Núi Eo Vước (tagaytay)
- Núi Gô Gai (bungtod)
- Núi Hóc Khê (bungtod)
- Núi Hốc Mít (bungtod)
- Núi Kho (bungtod)
- Núi Kỳ Sơn (bungtod)
- Núi Lồi (bungtod)
- Núi Lớn (bungtod)
- Núi Ma Ha (bungtod)
- Núi Mũi Yến (mga bungtod)
- Núi Nhiao (bungtod)
- Núi Tạch Bà (bungtod)
- San Ho (bungtod)
- Xuan Van (bungtod)
- Mga lawis:
- Kabukiran:
- Ba Nhôn (bukid)
- Bản Yên (bukid)
- Cây Giếp (tumoy sa bukid)
- Cha Huỳnh (tumoy sa bukid)
- Đá Chồng (bukid)
- Đá You (bukid)
- Hố Sơn (tumoy sa bukid)
- Hòn Bạc Bàn (bukid)
- Hòn Bong Bong (bukid)
- Hòn Cao (tumoy sa bukid)
- Hòn Chác (tumoy sa bukid)
- Hòn Đền (bukid)
- Hòn Giác (bukid)
- Hòn Gio (bukid)
- Hòn Gò Mít (bukid)
- Hòn Gung (tumoy sa bukid)
- Hòn Héo (bukid)
- Hòn Hop (bukid)
- Hòn Nác (tumoy sa bukid)
- Hòn Ngang (bukid)
- Hòn Nong Bong (bukid)
- Hòn Riêng (bukid)
- Hòn Tao (bukid)
- Kon Tum (bukid)
- Núi Am (bukid)
- Núi An Trường (bukid)
- Núi Bà (bukid)
- Núi Ba Nhong (bukid)
- Núi Cà Lang (bukid)
- Núi Chà (bukid)
- Núi Chấp Sái Chè (bukid)
- Núi Cheu (bukid)
- Núi Chóp Chài (bukid)
- Núi Chua (bukid)
- Núi Cột Cờ (bukid)
- Núi Cung Chập (bukid)
- Núi Dác Tiên (bukid)
- Núi Dang (bukid)
- Núi Dất Sét (bukid)
- Núi Dau Goc Let (bukid)
- Núi Đầu Tường (bukid)
- Núi Đình (bukid)
- Núi Dong Dài (bukid)
- Núi Đong Đong (bukid)
- Núi Dông Ô (bukid)
- Núi Dồng Tre (bukid)
- Núi Dung (bukid)
- Núi Gia Két (bukid)
- Núi Hàm Qui (bukid)
- Núi Hát (bukid)
- Núi Heo Du Du (bukid)
- Núi Hiên (bukid)
- Núi Hòn Chá (bukid)
- Núi Hòn Che (tumoy sa bukid)
- Núi Hòn Che (bukid)
- Núi Hòn Nóc (bukid)
- Núi Hòn Trôi (bukid)
- Núi Hữu Giang (bukid)
- Núi Kin Den (bukid)
- Núi Lai Khánh (bukid)
- Núi Mã (bukid)
- Núi Miếu (bukid)
- Núi Mút (bukid)
- Núi Ngang (bukid)
- Núi Ngang (bukid)
- Núi Ngang (bukid)
- Núi Nước Đỗ (bukid)
- Núi Ông Dâu (bukid)
- Núi Phủ Cũ (bukid)
- Núi Phước Dinh (bukid)
- Núi Sao Cô (bukid)
- Núi Sòc Xiêm (bukid)
- Núi Sơn Triều (bukid)
- Núi Sông Cao (bukid)
- Núi Sui Lam (bukid)
- Núi Thiểu Lĩnh (bukid)
- Núi Thu Dương (bukid)
- Núi Trâp Tre (bukid)
- Núi Van Thiện (bukid)
- Núi Xa Rong (bukid)
- Núi Yên Luyên (bukid)
- Nước Teup (bukid)
- Nước Yôn (tumoy sa bukid)
- Ông Mang (bukid)
- Vĩnh Thạnh (bukid)
- Mga gintang:
Saysay[usba | usba ang wikitext]
- ↑ Kalkulado gikan sa gitas-on data (DEM 3") gikan sa Viewfinder Panoramas.[2] Ang bug-os nga algoritmo anaa dinhi.
Ang mga gi basihan niini[usba | usba ang wikitext]
- ↑ 1.0 1.1 1.2 Tỉnh Bình Định sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-05-06; database download sa 2017-02-28
- ↑ Viewfinder Panoramas Digital elevation Model (2015-06-21).
Gikan sa gawas nga tinubdan[usba | usba ang wikitext]
Ang Wikimedia Commons may mga payl nga may kalabotan sa: