Tỉnh Bình Thuận
Paghimo ni bot Lsjbot. |
Tỉnh Bình Thuận | |
Bình Thuận | |
Lalawigan | |
Nasod | ![]() |
---|---|
Gitas-on | 36 m (118 ft) |
Tiganos | 11°05′00″N 108°05′00″E / 11.08333°N 108.08333°Ö |
Capital | Phan Thiet |
Area | 7,992.00 km2 (3,086 sq mi) |
Population | 1,140,429 (2015-05-07) [1] |
Density | 143 / km2 (370 / sq mi) |
Timezone | ICT (UTC+7) |
ISO 3166-2 code | VN-40- |
GeoNames | 1581882 |
Lalawigan ang Tỉnh Bình Thuận sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa habagatang bahin sa nasod, 1,100 km sa habagatan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 1,140,429 ka molupyo.[1] Naglangkob kin og 7,992 ka kilometro kwadrado. Tỉnh Bình Thuận mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Tỉnh Lâm Đồng.
Ang yuta sa Tỉnh Bình Thuận lain-lain.[saysay 1]
Tỉnh Bình Thuận may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Thành Phố Phan Thiết
- Huyện Hàm Thuận Nam
- Huyện Hàm Thuận Bắc
- Huyện Bắc Bình
- Huyện Tuy Phong
- Huyện Hàm Tân
- Huyện Tánh Linh
- Huyện Đức Linh
- Huyện Phú Quý
- Thị Xã La Gi
- Xã Phan Dũng
- Xã Vĩnh Tân
- Xã Vĩnh Hảo
- Xã Phước Thể
- Xã Phú Lạc
- Xã Phong Phú
- Xã Hoà Minh
- Xã Chí Công
- Xã Bình Thạnh
- Xã Hòa Phú
- Thị Trấn Phan Rí Cửa
- Thị Trấn Liên Hương
- Xã Phan Sơn
- Xã Phan Lâm
- Xã Bình An
- Xã Phan Điền
- Xã Phan Hòa
- Xã Phan Rí Thành
- Xã Phan Hiệp
- Xã Phan Thanh
- Xã Hải Ninh
- Xã Hồng Thái
- Thị Trấn Chợ Lầu
- Thị Trấn Lương Sơn
- Xã Sông Bình
- Xã Sông Lũy
- Xã Phan Tiến
- Xã Bình Tân
- Xã Hồng Phong
- Xã Hoà Thắng
- Xã Đa Mi
- Xã La Dạ
- Xã Đông Tiến
- Xã Đông Giang
- Xã Thuận Hòa
- Xã Hàm Trí
- Xã Hàm Phú
- Xã Thuận Minh
- Xã Hàm Hiệp
- Xã Hàm Liêm
- Xã Hàm Thắng
- Xã Hàm Chính
- Xã Hàm Đức
- Xã Hồng Sơn
- Xã Hàm Liêm
- Thị Trấn Phú Long
- Thị Trấn Ma Lâm
- Xã Mỹ Thạnh
- Xã Hàm Cần
- Xã Hàm Thạnh
- Xã Mương Mán
- Xã Hàm Mỹ
- Xã Hàm Kiệm
- Xã Hàm Cường
- Xã Tân Lập
- Xã Hàm Minh
- Thị Trấn Thuận Nam
- Xã Tân Thuận
- Xã Tân Thành
- Xã Thuận Quý
- Xã Đức Phú
- Xã Nghị Đức
- Xã Đức Tân
- Xã Măng Tố
- Xã Bắc Ruộng
- Xã Huy Khiêm
- Xã La Ngâu
- Xã Đồng Kho
- Xã Gia An
- Xã Đức Bình
- Xã Đức Thuận
- Xã Suối Kiết
- Xã Gia Huynh
- Thị Trấn Lạc Tánh
- Xã Đa Kai
- Xã Sùng Nhơn
- Xã Mê Pu
- Thị Trấn Võ Xu
- Xã Nam Chính
- Xã Đức Chính
- Thị Trấn Đức Tài
- Xã Đức Tín
- Xã Đức Hạnh
- Xã Tân Hà
- Xã Trà Tân
- Xã Đông Hà
- Xã Vũ Hòa
- Xã Tân Đức
- Xã Tân Phúc
- Xã Sông Phan
- Xã Tân Hà
- Xã Tân Xuân
- Xã Sơn Mỹ
- Xã Tân Thắng
- Xã Thắng Hải
- Thị Trấn Tân Nghĩa
- Thị Trấn Tân Minh
- Xã Tân Tiến
- Xã Tân Bình
- Phường Tân An
- Phường Tân Thiện
- Phường Phước Lộc
- Phường Phước Hội
- Phường Bình Tân
- Xã Tiến Thành
- Xã Thiện Nghiệp
- Xã Tiến Lợi
- Xã Phong Nẫm
- Phường Mũi Né
- Phường Hàm Tiến
- Phường Phú Hài
- Phường Thanh Hải
- Phường Phú Thủy
- Phường Hưng Long
- Phường Bình Hưng
- Phường Phú Trinh
- Phường Xuân An
- Phường Phú Tài
- Phường Đức Long
- Phường Lạc Đạo
- Phường Đức Thắng
- Phường Đức Nghĩa
- Xã Long Hải
- Xã Tam Thanh
- Xã Ngũ Phụng
Mga lungsod sa Tỉnh Bình Thuận:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Bình Thuận:
- Mga luuk:
- Mga suba:
- Mga lanaw:
- Mga lapyahan:
- Kapuloan:
- Nga bato nga pormasyon:
- Mga bungtod:
- Bầu Thiêu (bungtod)
- B'nom Pan Lon (bungtod)
- Đa Rgnao (bungtod)
- Hòn Mốc (bungtod)
- Hòn Ròm (bungtod)
- Hòn Thủ (bungtod)
- Núi Ách (bungtod)
- Núi Ba (bungtod)
- Núi Bà (bungtod)
- Nui Ba Da (bungtod)
- Núi Ba Hòn (bungtod)
- Núi Bình Nhơn (bungtod)
- Núi Chàn Rông (bungtod)
- Núi Châu Tá (bungtod)
- Núi Chép La (bungtod)
- Núi Đá Bàn (bungtod)
- Núi Dagia (bungtod)
- Núi Dansakeur (bungtod)
- Núi Đất (bungtod)
- Núi Đầt (bungtod)
- Núi Đất (bungtod)
- Núi Ếch (bungtod)
- Núi Giài (bungtod)
- Núi Gian (bungtod)
- Núi Giang Có (bungtod)
- Núi Giang Rao (bungtod)
- Núi Giếng Xó (bungtod)
- Núi He Kan (bungtod)
- Núi Khinh (bungtod)
- Núi Kiết (bungtod)
- Núi Là A (bungtod)
- Núi Lang Hon (mga bungtod)
- Núi Lồ Ô (bungtod)
- Núi Lồ Ồ (bungtod)
- Núi Muc (bungtod)
- Núi Nhỏ (bungtod)
- Núi Ô (bungtod)
- Núi Ông Xiêm (bungtod)
- Núi Rề (bungtod)
- Núi Rjinh (bungtod)
- Núi Tà Dôm (bungtod)
- Núi Tỉnh Sô (bungtod)
- Núi Tiô Ha (bungtod)
- Núi Trà Cú (bungtod)
- Núi Trái Độ (bungtod)
- Núi Vu (bungtod)
- Núi Xã Dũ (bungtod)
- Tổ Ong (bungtod)
- Mga lawis:
- Mũi Cà Thá (punta)
- Mui Can Giay (punta)
- Mũi Kê Gà (punta)
- Mũi La Gan (punta)
- Mũi Né (punta)
- Pointe Guio (punta)
- Kabukiran:
- B Nom Pang Hya (bukid)
- B'nöm Pan Lon (bukid)
- B'nöm Pang Ko (bukid)
- Che Kết (bukid)
- Dang Dap (bukid)
- Đàng Đùi (bukid)
- Dang Plain (bukid)
- Dang S'ruin (tumoy sa bukid)
- Dang S'Rum (bukid)
- Gun Hom (bukid)
- La Ba (tumoy sa bukid)
- Mont Panian (bukid)
- Núi Bà Rá (bukid)
- Núi Bahoua (kabukiran)
- Núi Bé (tumoy sa bukid)
- Núi Bé Mo (bukid)
- Núi Bro Quoanh (bukid)
- Núi Ca Tăng (bukid)
- Núi Cà Tong (bukid)
- Núi Chai (bukid)
- Núi Chao Tu (bukid)
- Núi Che But (bukid)
- Núi Cho Do (bukid)
- Núi Da (tumoy sa bukid)
- Núi Đam Tân (bukid)
- Núi Dang Krean (bukid)
- Núi Dang Salin (bukid)
- Núi Đén (bukid)
- Núi Ga Lăng (bukid)
- Núi Gia Băng (bukid)
- Núi Gia Tri (bukid)
- Núi Hàm Ếch (bukid)
- Núi Hố Quang (tumoy sa bukid)
- Núi Hôp (bukid)
- Núi Kanong (bukid)
- Núi Ki (tumoy sa bukid)
- Núi La (bukid)
- Núi Lang Kao (bukid)
- Núi Lèn Huo (bukid)
- Núi Lốp (bukid)
- Núi Mốc (bukid)
- Núi Nhan (tumoy sa bukid)
- Núi Nhọn (bukid)
- Núi Ông (bukid)
- Núi Ông (bukid)
- Núi Ông Trao (bukid)
- Núi R'klane (bukid)
- Núi Sông Lên (bukid)
- Núi Tà Kou (bukid)
- Pang Mi (bukid)
- Randit (bukid)
- Kagaangan:
- Mga piliw:
Saysay[usba | usba ang wikitext]
- ↑ Kalkulado gikan sa gitas-on data (DEM 3") gikan sa Viewfinder Panoramas.[2] Ang bug-os nga algoritmo anaa dinhi.
Ang mga gi basihan niini[usba | usba ang wikitext]
- ↑ 1.0 1.1 1.2 Tỉnh Bình Thuận sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-05-07; database download sa 2017-02-28
- ↑ "Viewfinder Panoramas Digital elevation Model". 2015-06-21.
Gikan sa gawas nga tinubdan[usba | usba ang wikitext]
![]() |
Aduna'y mga payl ang Wikimedia Commons nga may kalabotan sa artikulong: Tỉnh Bình Thuận. |