Tỉnh Hưng Yên
Appearance
Tỉnh Hưng Yên | |
Hưng Yên | |
Lalawigan | |
Nasod | ![]() |
---|---|
Gitas-on | 6 m (20 ft) |
Tiganos | 20°49′00″N 106°03′00″E / 20.81667°N 106.05°E |
Capital | Hưng Yên |
Area | 926.00 km2 (358 sq mi) |
Population | 1,120,300 (2015-05-08) [1] |
Density | 1,210 / km2 (3,134 / sq mi) |
Timezone | ICT (UTC+7) |
ISO 3166-2 code | VN-66- |
GeoNames | 1905699 |
Lalawigan ang Tỉnh Hưng Yên sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa amihanang bahin sa nasod, 30 km sa habagatan-sidlakan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 1,120,300 ka molupyo.[1] Naglangkob kin og 926 ka kilometro kwadrado. Tỉnh Hưng Yên mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Tỉnh Bắc Ninh, ug Tỉnh Hà Nam.
Ang yuta sa Tỉnh Hưng Yên daghan kaayong patag.[saysay 1]
Tỉnh Hưng Yên may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Huyện Tiên Lữ
- Huyện Kim Động
- Huyện Phù Cừ
- Huyện Ân Thi
- Huyện Khoái Châu
- Huyện Mỹ Hào
- Thành Phố Hưng Yên
- Xã Xuân Quan
- Xã Phụng Công
- Xã Cửu Cao
- Xã Nghĩa Trụ
- Xã Long Hưng
- Xã Vĩnh Khúc
- Xã Liên Nghĩa
- Xã Mễ Sở
- Xã Thắng Lợi
- Thị Trấn Văn Giang
- Xã Đình Dù
- Xã Lạc Đạo
- Xã Trưng Trắc
- Xã Lạc Hồng
- Xã Chỉ Đạo
- Xã Lương Tài
- Thị Trấn Như Quỳnh
- Xã Phan Đình Phùng
- Xã Dị Sử
- Xã Hưng Long
- Xã Phùng Chí Kiên
- Xã Xuân Dục
- Xã Ngọc Lâm
- Xã Bạch Sam
- Xã Dương Quang
- Thị Trấn Bần Yên Nhân
- Xã Giai Phạm
- Xã Nghĩa Hiệp
- Xã Đồng Than
- Xã Hoàn Long
- Xã Lý Thường Kiệt
- Xã Trung Hưng
- Xã Ngọc Long
- Xã Việt Cường
- Thị Trấn Yên Mỹ
- Xã Đông Tảo
- Xã Dạ Trạch
- Xã Ông Đình
- Xã Hàm Tử
- Xã An Vĩ
- Xã Tứ Dân
- Xã Tân Châu
- Xã Đông Kết
- Xã Bình Kiều
- Xã Dân Tiến
- Xã Đông Ninh
- Xã Đại Tập
- Xã Đại Hưng
- Xã Nhuế Dương
- Xã Thuần Hưng
- Xã Phùng Hưng
- Xã Việt Hòa
- Xã Đồng Tiến
- Thị Trấn Khoái Châu
- Xã Nghĩa Dân
- Xã Đồng Thanh
- Xã Nhân La
- Xã Chính Nghĩa
- Xã Hiệp Cường
- Xã Hùng Cường
- Xã Mai Động
- Xã Phú Thịnh
- Xã Thọ Vinh
- Thị Trấn Lương Bằng
- Xã Phù Ủng
- Xã Bãi Sậy
- Xã Tân Phúc
- Xã Đào Dương
- Xã Vân Du
- Xã Xuân Trúc
- Xã Quảng Lãng
- Xã Hoàng Hoa Thám
- Xã Văn Nhuệ
- Xã Nguyễn Trãi
- Xã Đa Lộc
- Xã Đặng Lễ
- Xã Hồ Tùng Mậu
- Xã Hồng Vân
- Xã Phan Sào Nam
- Xã Minh Hoàng
- Xã Đoàn Đào
- Xã Tống Phan
- Xã Đình Cao
- Xã Tam Đa
- Xã Nguyên Hòa
- Xã Tống Trân
- Xã Hoàng Hanh
- Xã Phương Chiểu
- Xã Thủ Sĩ
- Xã Thiện Phiến
- Xã Cương Chính
- Xã Minh Phương
- Xã Trung Dũng
- Xã Dị Chế
- Xã Ngô Quyền
- Xã Hưng Đạo
- Thị Trấn Vương
- Xã Bảo Khê
- Xã Liên Phương
- Phường An Tảo
- Phường Hiến Nam
- Phường Hồng Châu
Mga lungsod sa Tỉnh Hưng Yên:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Hưng Yên:
- Canal du Nghĩa Tru (kanal)
- Mương Hào Bình (kanal)
- Sông Bắc Hưng Hải (suba)
- Sông Bần (suba)
- Sông Cửa An (suba)
- Sông Kim Ngưu (suba)
- Sông Nghĩa Lý (suba)
Saysay
[usba | usba ang wikitext]- ↑ Kalkulado gikan sa gitas-on data (DEM 3") gikan sa Viewfinder Panoramas.[2] Ang bug-os nga algoritmo anaa dinhi.
Ang mga gi basihan niini
[usba | usba ang wikitext]- ↑ 1.0 1.1 1.2 Tỉnh Hưng Yên sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-05-08; database download sa 2017-02-28
- ↑ "Viewfinder Panoramas Digital elevation Model". 2015-06-21.
Gikan sa gawas nga tinubdan
[usba | usba ang wikitext]![]() |
Aduna'y mga payl ang Wikimedia Commons nga may kalabotan sa artikulong: Tỉnh Hưng Yên. |