Tỉnh Hải Dương
Paghimo ni bot Lsjbot. |
Tỉnh Hải Dương | |
Hải Dương | |
Lalawigan | |
Nasod | ![]() |
---|---|
Gitas-on | 4 m (13 ft) |
Tiganos | 20°55′00″N 106°20′00″E / 20.91667°N 106.33333°Ö |
Capital | Hải Dương |
Area | 1,648.40 km2 (636 sq mi) |
Population | 1,698,300 (2015-05-08) [1] |
Density | 1,030 / km2 (2,668 / sq mi) |
Timezone | ICT (UTC+7) |
ISO 3166-2 code | VN-61- |
GeoNames | 1905686 |
Lalawigan ang Tỉnh Hải Dương sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa amihanang bahin sa nasod, 50 km sa sidlakan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 1,698,300 ka molupyo.[1] Naglangkob kin og 1,648 ka kilometro kwadrado. Tỉnh Hải Dương mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Tỉnh Bắc Giang, ug Tỉnh Thái Bình.
Ang yuta sa Tỉnh Hải Dương patag sa habagatang-kasadpan, apan sa amihang-sidlakan nga kini mao ang kabungtoran.[saysay 1]
Tỉnh Hải Dương may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Thành Phố Hải Dương
- Huyện Cẩm Giàng
- Huyện Bình Giang
- Huyện Gia Lộc
- Huyện Thanh Miện
- Huyện Ninh Giang
- Huyện Tứ Kỳ
- Huyện Thanh Hà
- Huyện Kim Thành
- Huyện Nam Sách
- Huyện Kinh Môn
- Thị Xã Chí Linh
- Phường Phả Lại
- Phường Chí Minh
- Phường Sao Đỏ
- Phường Thái Học
- Phường Hoàng Tân
- Phường Bến Tắm
- Phường Phạm Ngũ Lão
- Xã Đoàn Tùng
- Xã Ngũ Hùng
- Xã Chi Lăng Nam
- Xã Diên Hồng
- Thị Trấn Thanh Miện
- Xã Văn Hội
- Xã Hưng Long
- Xã Hồng Phúc
- Xã Hoàng Hanh
- Xã Hoàng Hoa Thám
- Xã Hoàng Tiến
- Xã Văn Đức
- Xã Nhân Huệ
- Xã Đồng Lạc
- Xã Hiệp Cát
- Xã Phú Điền
- Xã Nam Đồng
- Xã Đồng Lạc
- Xã Thượng Đạt
- Thị Trấn Nam Sách
- Xã Cẩm Hưng
- Xã Ngọc Liên
- Xã Lương Điền
- Xã Thạch Lỗi
- Xã Cẩm Hoàng
- Xã Cẩm Định
- Xã Tân Trường
- Xã Cẩm Phúc
- Xã Cẩm Điền
- Xã Cẩm Đông
- Xã Cẩm Đoài
- Xã Cẩm Vũ
- Xã Cẩm Văn
- Thị Trấn Lai Cách
- Thị Trấn Cẩm Giàng
- Xã Hưng Thịnh
- Xã Vĩnh Tuy
- Xã Vĩnh Hồng
- Xã Tráng Liệt
- Xã Thúc Kháng
- Xã Tân Hồng
- Xã Nhân Quyền
- Xã Cổ Bì
- Xã Hồng Khê
- Xã Long Xuyên
- Thị Trấn Kẻ Sặt
- Xã Ngô Quyền
- Xã Đoàn Kết
- Xã Lê Hồng
- Xã Thanh Tùng
- Xã Phạm Kha
- Xã Hồng Đức
- Xã Vạn Phúc
- Xã Đông Xuyên
- Xã Hiệp Lực
- Xã Hồng Dụ
- Xã Ứng Hoè
- Xã Tân Hương
- Xã Đồng Tâm
- Thị Trấn Ninh Giang
- Xã Đức Xương
- Xã Đồng Quang
- Xã Phạm Trấn
- Xã Đoàn Thượng
- Xã Thống Kênh
- Xã Hồng Hưng
- Xã Hoàng Diệu
- Xã Gia Lương
- Xã Gia Khánh
- Xã Phương Hưng
- Xã Yết Kiêu
- Xã Liên Hồng
- Xã Thạch Khôi
- Xã Gia Xuyên
- Thị Trấn Gia Lộc
- Xã Đại Đồng
- Xã Hưng Đạo
- Xã Ngọc Kỳ
- Xã Tái Sơn
- Xã Quảng Nghiệp
- Xã Đại Hợp
- Xã Tân Kỳ
- Xã Quang Khải
- Thị Trấn Tứ Kỳ
- Xã Đông Kỳ
- Xã Tây Kỳ
- Xã Tứ Xuyên
- Xã Văn Tố
- Xã Cộng Lạc
- Xã Phượng Kỳ
- Xã Hà Kỳ
- Xã Tiên Động
- Xã Nguyên Giáp
- Xã Vĩnh Lập
- Xã Thanh Hồng
- Xã Phượng Hoàng
- Xã An Lương
- Xã Hồng Lạc
- Xã Cẩm Chế
- Xã Thanh Lang
- Xã Liên Mạc
- Xã Đại Đức
- Xã Tam Kỳ
- Xã Đồng Gia
- Xã Kim Đính
- Xã Kim Tân
- Xã Kim Khê
- Xã Kim Lương
- Xã Kim Anh
- Xã Kim Xuyên
- Xã Tuấn Hưng
- Xã Cổ Dũng
- Xã Thượng Vũ
- Xã Lai Vu
- Xã Long Xuyên
- Thị Trấn Kinh Môn
- Thị Trấn Minh Tân
- Thị Trấn Phú Thứ
- Xã Thượng Quận
- Xã Phạm Mệnh
- Xã Duy Tân
- Xã Thất Hùng
- Xã Bạch Đằng
- Xã Lê Ninh
- Phường Tứ Minh
- Phường Hải Tân
- Phường Ngọc Châu
- Phường Việt Hòa
- Phường Cẩm Thượng
- Phường Bình Hàn
- Phường Nguyễn Trãi
- Phường Lê Thanh Nghị
- Phường Trần Hưng Đạo
Mga lungsod sa Tỉnh Hải Dương:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Hải Dương:
- Hồ Bến Tắm (lanaw)
- Nui Doc Nung (bungtod)
- Núi Lưng Sơn (bungtod)
- Sông Cẩm Giàng (suba)
- Sông Hương (suba)
- Sông Rang (suba)
- Sông Sặt (suba)
- Sông Tứ Kỳ (suba)
Saysay[usba | usba ang wikitext]
- ↑ Kalkulado gikan sa gitas-on data (DEM 3") gikan sa Viewfinder Panoramas.[2] Ang bug-os nga algoritmo anaa dinhi.
Ang mga gi basihan niini[usba | usba ang wikitext]
- ↑ 1.0 1.1 1.2 Tỉnh Hải Dương sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-05-08; database download sa 2017-02-28
- ↑ "Viewfinder Panoramas Digital elevation Model". 2015-06-21.
Gikan sa gawas nga tinubdan[usba | usba ang wikitext]
![]() |
Aduna'y mga payl ang Wikimedia Commons nga may kalabotan sa artikulong: Tỉnh Hải Dương. |