Tỉnh Kiên Giang
Paghimo ni bot Lsjbot. |
Tỉnh Kiên Giang | |
Kiên Giang | |
Lalawigan | |
Nasod | ![]() |
---|---|
Gitas-on | 3 m (10 ft) |
Tiganos | 10°00′00″N 105°10′00″E / 10.0°N 105.16667°Ö |
Capital | Rạch Giá |
Area | 6,299.00 km2 (2,432 sq mi) |
Population | 1,634,043 (2015-05-07) [1] |
Density | 259 / km2 (671 / sq mi) |
Timezone | ICT (UTC+7) |
ISO 3166-2 code | VN-47- |
GeoNames | 1579008 |
Lalawigan ang Tỉnh Kiên Giang sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa habagatang bahin sa nasod, 1,200 km sa habagatan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 1,634,043 ka molupyo.[1] Naglangkob kin og 6,299 ka kilometro kwadrado. Tỉnh Kiên Giang mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Kampot (lalawigan), ug Tỉnh Cà Mau.
Ang yuta sa Tỉnh Kiên Giang kasagaran patag, apan sa kasadpan nga kini mao ang kabungtoran.[saysay 1]
Tỉnh Kiên Giang may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Thành Phố Rạch Giá
- Huyện Châu Thành
- Huyện Giồng Riềng
- Huyện Tân Hiệp
- Huyện Gò Quao
- Huyện An Biên
- Huyện An Minh
- Huyện Vĩnh Thuận
- Huyện Hòn Đất
- Thị Xã Hà Tiên
- Huyện Kiên Hải
- Huyện Phú Quốc
- Ha Tien Township
- Huyen Kien Luong
- Xã Gành Dầu
- Xã Bãi Thơm
- Xã Cửa Cạn
- Xã Cửa Dương
- Xã Hàm Ninh
- Xã Dương Tơ
- Xã Hòn Thơm
- Thị Trấn An Thới
- Thị Trấn Dương Đông
- Xã Tiên Hải
- Xã Sơn Hải
- Xã Hòn Nghệ
- Xã Hòn Tre
- Xã Lại Sơn
- Xã An Sơn
- Xã Nam Du
- Xã Thỏ Châu
- Huyện U Minh Thượng
- Xã Mỹ Đức
- Phường Pháo Đài
- Xã Thuận Yên
- Phường Tô Châu
- Phường Bình San
- Phường Đông Hồ
- Xã Bình Trị
- Xã Dương Hòa
- Xã Hòa Điền
- Xã Kiên Bình
- Thị Trấn Kiên Lương
- Xã Phú Lợi
- Xã Tân Khánh Hòa
- Xã Vĩnh Điều
- Xã Bình Sơn
- Xã Nam Thái Sơn
- Xã Thổ Sơn
- Xã Sơn Bình
- Xã Mỹ Thái
- Thị Trấn Hòn Đất
- Xã Mỹ Hiệp Sơn
- Xã Mỹ Phước
- Xã Mỹ Lâm
- Thị Trấn Sóc Sơn
- Xã Tân Hội
- Xã Tân Hiệp A
- Xã Tân Hiệp B
- Thị Trấn Tân Hiệp
- Xã Thạnh Đông B
- Xã Thạnh Đông
- Xã Thạnh Đông A
- Xã Thạnh Trị
- Xã Phi Thông
- Phường Vĩnh Lợi
- Phường Rạch Sỏi
- Phường Vĩnh Hiệp
- Phường Vĩnh Lạc
- Phường Vĩnh Bảo
- Phường Vĩnh Thanh Vân
- Phường Vĩnh Thanh
- Phường Vĩnh Quang
- Phường Vĩnh Thông
- Xã Mong Thọ A
- Xã Mong Thọ
- Xã Mong Thọ B
- Xã Thanh Lộc
- Xã Giục Tượng
- Xã Minh Hòa
- Thị Trấn Minh Lương
- Xã Vĩnh Hoà Hiệp
- Xã Thạnh Phước
- Xã Thạnh Lộc
- Xã Ngọc Thuận
- Xã Hòa Lợi
- Xã Hòa Thuận
- Xã Ngọc Hòa
- Xã Ngọc Chúc
- Xã Ngọc Thành
- Xã Bàn Tân Định
- Xã Bàn Thạch
- Thị Trấn Giồng Riềng
- Xã Tây Yên
- Xã Tây Yên A
- Xã Hưng Yên
- Xã Đông Yên
- Xã Đông Thái
- Xã Nam Thái A
- Xã Nam Thái
- Xã Nam Yên
- Thị Trấn Thứ Ba
- Xã Thạnh Yên A
- Xã Thạnh Yên
- Xã Hòa Chánh
- Xã Minh Thuận
- Xã An Minh Bắc
- Xã Vĩnh Bình Bắc
- Xã Vĩnh Bình Nam
- Xã Bình Minh
- Xã Phong Đông
- Xã Vĩnh Phong
- Xã Tân Thuận
- Thị Trấn Vĩnh Thuận
- Xã Đông Hưng B
- Xã Đông Hưng
- Xã Vân Khánh Tây
- Xã Vân Khánh
- Xã Vân Khánh Đông
- Xã Đông Hưng A
- Xã Đông Thạnh
- Xã Đông Hòa
- Xã Thuận Hòa
- Thị Trấn Thứ Mười Một
- Xã Thới Quản
- Xã Thủy Liễu
- Xã Định Hòa
- Xã Định An
- Xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc
- Xã Vĩnh Hoà Hưng Nam
- Xã Vĩnh Phước B
- Xã Vĩnh Phước A
- Xã Vĩnh Thắng
- Xã Vĩnh Tuy
- Thị Trấn Gò Quao
- Xã Lình Huỳnh
Mga lungsod sa Tỉnh Kiên Giang:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Kiên Giang:
- Mga luuk:
- Mga suba:
- Lung Bảy Núi (suba)
- Lung Lớn (suba)
- Rac Dan (suba)
- Rạch Bà Cang (suba)
- Rạch Cái Bác (suba)
- Rạch Cái Bần (suba)
- Rạch Cái Láp (suba)
- Rạch Cái Nhứt (suba)
- Rạch Cái Nưởc (suba)
- Rạch Cái Sắn (suba)
- Rạch Cái Su (suba)
- Rạch Cái Trâm (suba)
- Rạch Cán Gáo (suba)
- Rạch Cạnh Đèn (suba)
- Rạch Chủ Tre (suba)
- Rạch Cửa Cạn (suba)
- Rạch Đồng Tranh (suba)
- Rạch Dương Dóng (suba)
- Rạch Giang Thành (suba)
- Rạch Gò Quao (suba)
- Rạch Kè Một (suba)
- Rạch Kim Qui (suba)
- Rạch Lung Cà Thới (suba)
- Rạch Nâm Bấp (suba)
- Rạch Nhà Ngan (suba)
- Rạch Ông Tà (suba)
- Rạch Ra Ghe (suba)
- Rạch Thứ Ba (suba)
- Rạch Thứ Bảy (suba)
- Rạch Thứ Hai (suba)
- Rạch Thu Hồ (suba)
- Rạch Thứ Mười (suba)
- Rạch Thứ Sáu (suba)
- Rạch Thứ Tám (suba)
- Rạch Thứ Tư (suba)
- Rạch Trà Phô (suba)
- Rạch Tràm (suba)
- Rạch Tràm Cửa (suba)
- Rạch Vàm Răng (suba)
- Rạch Vũng Bầu (suba)
- Rạch Xẻo Bầu (suba)
- Rạch Xẻo Lứa (suba)
- Rạch Xẻo Nhán (suba)
- Rạch Xèo Ruộng (suba)
- Sông Cái Bé (suba)
- Sông Cái Lớn (suba)
- Sông Cái Tư (suba)
- Sông Giồng Riềng (suba)
- Sông Nước Trong (suba)
- Mga kanal:
- Kinh Ba Hòn (kanal)
- Kinh Bẩy (kanal)
- Kinh Bến Nhựt đi Giồng Riềng (kanal)
- Kinh Cả Chợ (kanal)
- Kinh Cả Sâm (kanal)
- Kinh Cái Bé (kanal)
- Kinh Cán Gáo Đi Sông Cái Lớn (kanal)
- Kinh Cậu Sáu (kanal)
- Kinh Chánh Luận (kanal)
- Kinh Chét Ky (kanal)
- Kinh Chưng Bầu (kanal)
- Kinh Giưa (kanal)
- Kinh Hà Tiên Đi Rạch Giá (kanal)
- Kinh Hội Ông Huyện (kanal)
- Kinh Hòn Dất (kanal)
- Kinh Huyên Háy (kanal)
- Kinh Huyện Thạch (kanal)
- Kinh Huỳnh Meo (kanal)
- Kinh Kiềm Lâm (kanal)
- Kinh Kiểm Lâm (kanal)
- Kinh Làng (kanal)
- Kinh Làng Mới (kanal)
- Kinh Làng Số Tư (kanal)
- Kinh Luỳnh Quỳnh (kanal)
- Kinh Mézin (kanal)
- Kinh Năm (kanal)
- Kinh Ngô Văn Xuân (kanal)
- Kinh Nước Mặng Cũ (kanal)
- Kinh Nước Mặng Mới (kanal)
- Kinh Ông Huyện (kanal)
- Kinh Ranh Láng (kanal)
- Kinh Sáu Sanh (kanal)
- Kinh Số Ba (kanal)
- Kinh Số Hai (kanal)
- Kinh Số Một (kanal)
- Kinh Số Tư (kanal)
- Kinh Tám Thước (kanal)
- Kinh Tân Hiệp (kanal)
- Kinh Thầy Ba Huân (kanal)
- Kinh Thầy Ban Ngoanh (kanal)
- Kinh Thầy Cai (kanal)
- Kinh Thầy Cai (kanal)
- Kinh Thầy Phó (kanal)
- Kinh Vàm Răng (kanal)
- Kinh Vàm Rầy (kanal)
- Kinh Xàng Cụt (kanal)
- Mương Đướng Củi (kanal)
- Mga patag:
- Mga lapyahan:
- Kapuloan:
- Đảo Nam Du (pulo)
- Đảo Thổ Chu (pulo)
- Hòn Anh Đông (pulo)
- Hòn Anh Tây (pulo)
- Hòn Bỏ Áo (pulo)
- Hòn Bờ Đập (pulo)
- Hòn Bờ Đập (pulo)
- Hòn Cái Bàn (pulo)
- Hòn Cao Cát (pulo)
- Hòn Cô Sơn (pulo)
- Hòn Đá Lửa (pulo)
- Hòn Dâm (pulo)
- Hòn Đầm Dương (pulo)
- Hòn Đầm Giếng (pulo)
- Hòn Đầm Lớn (pulo)
- Hòn Dăm Ngoài (pulo)
- Hòn Dăm Trong (pulo)
- Hòn Dâu (pulo)
- Hòn Dồ Mồi (pulo)
- Hòn Dừa (pulo)
- Hòn Đụng (pulo)
- Hòn Đụng Lớn (pulo)
- Hòn Đụng Nhỏ (pulo)
- Hon Duoc (pulo)
- Hòn Đước (pulo)
- Hòn Gầm Ghì (pulo)
- Hòn Gian (pulo)
- Hòn Hàng (pulo)
- Hòn Hèo (pulo)
- Hòn Hoalu (pulo)
- Hòn Kim Qui (pulo)
- Hòn Lam (pulo)
- Hòn Lò Ba (pulo)
- Hòn Lò Hai (pulo)
- Hòn Lò Một (pulo)
- Hòn Long (pulo)
- Hòn Mấu (pulo)
- Hòn Mây Rút (pulo)
- Hòn Mốc (pulo)
- Hòn Mong Tay (pulo)
- Hòn Móng Tay (pulo)
- Hòn Móng Tay (pulo)
- Hòn Một (pulo)
- Hòn Một (pulo)
- Hòn Ngan (pulo)
- Hòn Ngang (pulo)
- Hòn Ngang (pulo)
- Hòn Nghệ (pulo)
- Hòn Nhạn (pulo)
- Hòn Nhóm (pulo)
- Hòn Nhon (pulo)
- Hòn Nhum Ay (pulo)
- Hòn Nhum Bà (pulo)
- Hòn Nhum Giếng (pulo)
- Hòn Nhum Mốt (pulo)
- Hòn Nhum Ông (pulo)
- Hòn Nồm Ngoài (pulo)
- Hòn Nồm Trong (pulo)
- Hòn Ông (pulo)
- Hòn Ông Triều Một (pulo)
- Hòn Phụ Tử (pulo)
- Hòn Rái (pulo)
- Hòn Ré Lớn (pulo)
- Hòn Ré Nhỏ (pulo)
- Hòn Rỏi (pulo)
- Hon Son (pulo)
- Hòn Sơn Tế Ba (pulo)
- Hòn Sơn Tế Hai (pulo)
- Hòn Sơn Tế Một (pulo)
- Hòn Thạch Mỏng (pulo)
- Hòn Thầy Bói (pulo)
- Hòn Thơm (pulo)
- Hòn Thơm Ba (pulo)
- Hòn Thơm Hai (pulo)
- Hòn Thơm Một (pulo)
- Hòn To Yen (pulo)
- Hòn Trang (pulo)
- Hòn Tre (pulo)
- Hòn Tre (pulo)
- Hon Tre Lon (pulo)
- Hòn Tre Vinh (pulo)
- Hòn Trục Môn (pulo)
- Hòn Trung (pulo)
- Hón Trước (pulo)
- Hòn Vang (pulo)
- Hon Voi Truong (pulo)
- Hòn Vông (pulo)
- Hòn Xanh (pulo)
- Hòn Xi-xi (kapuloan)
- Hòn Xưởng (pulo)
- Île du Large (pulo)
- Île Escarpée (pulo)
- Phu Quoc Island (pulo)
- Quần Đảo An Thới (kapuloan)
- Quần Đảo Ba Lua (kapuloan)
- Quần Đảo Hà Tiên (kapuloan)
- Quần Đảo Nam Du (kapuloan)
- South Pirate (pulo)
- West Island (pulo)
- Nga bato nga pormasyon:
- Donai (bato)
- Hòn Cái Bàn (bato)
- Rocher Arbre (bato)
- Rocher Selle (bato)
- Mga bungtod:
- Dãy Dương Đống (mga bungtod)
- Núi Bãi Voi (bungtod)
- Núi Bình Tri (bungtod)
- Núi Chao (bungtod)
- Núi Chóp Chài (bungtod)
- Núi Đá Bạc (bungtod)
- Núi Đại Tô Châu (bungtod)
- Núi Đanh Cưu (bungtod)
- Núi Hàm Rồng (bungtod)
- Núi Hòn Đất (bungtod)
- Núi Hòn Me (bungtod)
- Núi Hòn Sóc (bungtod)
- Núi Mắt Quỉ (bungtod)
- Núi Nhọn (bungtod)
- Núi Ông Điêu (bungtod)
- Núi Ông Đinh (bungtod)
- Núi Ông Thầy (bungtod)
- Núi Trà Đuốc (bungtod)
- Phnom Sre Ambel (bungtod)
- Phnom Tio Amétou (bungtod)
- Mga lawis:
- Mũi An Yến (punta)
- Mũi Bãi Khem (punta)
- Mũi Bãi Sao (punta)
- Mũi Cái Bàn (punta)
- Mũi Cái Láp (punta)
- Mũi Chùa (punta)
- Mũi Đá Trai (punta)
- Mui Dai Bao (punta)
- Mũi Dắn Xầy (punta)
- Mũi Đền Phạch (punta)
- Mũi Dừa (punta)
- Mũi Gành Dầu (punta)
- Mũi Gành Giao (punta)
- Mũi Gành Lơn (punta)
- Mũi Hanh (punta)
- Mũi Hòn Chông (punta)
- Mũi Kwala (punta)
- Mũi Móng Tay (punta)
- Mũi Nai (punta)
- Mũi Ông Qứi (punta)
- Mũi Ông Thoa (punta)
- Mũi Sao (punta)
- Mũi Tây (punta)
- Mũi Trâu Nằm (punta)
- Pointe Da-Chong (punta)
- Pointe Ong Doi (punta)
- Pointe Rouge (punta)
- Presqu'île aux Singes (lawis)
- Kabukiran:
- Mga piliw:
Saysay[usba | usba ang wikitext]
- ↑ Kalkulado gikan sa gitas-on data (DEM 3") gikan sa Viewfinder Panoramas.[2] Ang bug-os nga algoritmo anaa dinhi.
Ang mga gi basihan niini[usba | usba ang wikitext]
- ↑ 1.0 1.1 1.2 Tỉnh Kiên Giang sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-05-07; database download sa 2017-02-28
- ↑ "Viewfinder Panoramas Digital elevation Model". 2015-06-21.
Gikan sa gawas nga tinubdan[usba | usba ang wikitext]
![]() |
Aduna'y mga payl ang Wikimedia Commons nga may kalabotan sa artikulong: Tỉnh Kiên Giang. |