Tỉnh Ninh Bình
Appearance
Tỉnh Ninh Bình | |
Ninh Bình | |
Lalawigan | |
Nasod | ![]() |
---|---|
Gitas-on | 33 m (108 ft) |
Tiganos | 20°14′00″N 105°54′00″E / 20.23333°N 105.9°E |
Capital | Hoa Lư |
Area | 1,383.70 km2 (534 sq mi) |
Population | 554,700 (2015-05-08) [1] |
Density | 401 / km2 (1,039 / sq mi) |
Timezone | ICT (UTC+7) |
ISO 3166-2 code | VN-18- |
GeoNames | 1559970 |
Lalawigan ang Tỉnh Ninh Bình sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa amihanang bahin sa nasod, 90 km sa habagatan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 554,700 ka molupyo.[1] Naglangkob kin og 1,384 ka kilometro kwadrado. Tỉnh Ninh Bình mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Tỉnh Hà Nam.
Ang yuta sa Tỉnh Ninh Bình patag sa habagatang-sidlakan, apan sa amihang-kasadpan nga kini mao ang kabungtoran.[saysay 1]
Tỉnh Ninh Bình may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Thành Phố Hoa Lư
- Huyện Kim Sơn
- Huyện Yên Mô
- Huyện Yên Khánh
- Thị Xã Tam Điệp
- Huyện Gia Viễn
- Huyện Nho Quan
- Xã Cúc Phương
- Xã Kỳ Phú
- Xã Phú Long
- Xã Quảng Lạc
- Xã Sơn Hà
- Xã Sơn Lai
- Xã Quỳnh Lưu
- Xã Phú Lộc
- Xã Văn Phú
- Xã Sơn Thành
- Xã Thanh Lạc
- Xã Thượng Hoà
- Xã Văn Phương
- Xã Yên Quang
- Xã Đồng Phong
- Xã Văn Phong
- Xã Lạng Phong
- Xã Lạc Vân
- Xã Đức Long
- Xã Phú Sơn
- Xã Gia Tường
- Xã Thạch Bình
- Xã Gia Lâm
- Xã Gia Thuỷ
- Xã Gia Sơn
- Xã Xích Thổ
- Thị Trấn Nho Quan
- Xã Gia Hưng
- Xã Gia Hoà
- Xã Liên Sơn
- Xã Gia Phú
- Xã Gia Vân
- Xã Gia Thanh
- Xã Gia Vượng
- Xã Gia Thịnh
- Xã Gia Phương
- Xã Gia Lập
- Xã Gia Xuân
- Xã Gia Trấn
- Xã Gia Tân
- Xã Gia Thắng
- Xã Gia Trung
- Xã Gia Lạc
- Xã Gia Minh
- Xã Gia Phong
- Xã Gia Sinh
- Xã Gia Tiến
- Xã Gia Thắng
- Thị Trấn Me
- Xã Ninh Khang
- Xã Trường Yên
- Xã Ninh Hải
- Xã Ninh Vân
- Thị Trấn Thiên Tồn
- Xã Ninh Tiến
- Xã Ninh Phúc
- Xã Ninh Nhất
- Phường Ninh Khánh
- Phường Tân Thành
- Phường Đông Thành
- Phường Phúc Thành
- Phường Nam Thành
- Phường Ninh Phong
- Phường Ninh Sơn
- Phường Thanh Bình
- Phường Vân Giang
- Xã Khánh Hòa
- Xã Khánh Phú
- Xã Khánh An
- Xã Khánh Cư
- Xã Khánh Vân
- Xã Khánh Hải
- Xã Khánh Lợi
- Xã Khánh Tiên
- Xã Khánh Thiện
- Xã Khánh Cường
- Xã Khánh Mậu
- Xã Khánh Hội
- Xã Khánh Ninh
- Xã Khánh Hồng
- Xã Khánh Nhạc
- Xã Khánh Thủy
- Xã Khánh Thành
- Xã Khánh Công
- Xã Khánh Trung
- Thị Trấn Yên Ninh
- Xã Xuân Thiện
- Xã Chính Tâm
- Xã Chất Bình
- Xã Hồi Ninh
- Xã Kim Định
- Xã Ân Hòa
- Xã Hùng Tiến
- Xã Như Hoà
- Xã Quang Thiện
- Xã Đồng Hướng
- Xã Kim Chính
- Xã Thượng Kiệm
- Xã Lưu Phương
- Xã Tân Thành
- Xã Yên Lộc
- Xã Lai Thành
- Xã Định Hoá
- Xã Văn Hải
- Xã Kim Tân
- Xã Kim Mỹ
- Xã Cồn Thoi
- Xã Kim Đông
- Xã Kim Trung
- Xã Kim Hải
- Thị Trấn Bình Minh
- Thị Trấn Phát Diệm
- Xã Yên Lâm
- Xã Yên Thái
- Xã Yên Đồng
- Xã Yên Thành
- Xã Yên Mạc
- Xã Yên Nhân
- Xã Yên Mỹ
- Xã Yên Từ
- Xã Yên Phong
- Xã Yên Hưng
- Xã Yên Thắng
- Xã Yên Hòa
- Xã Yên Phú
- Xã Mai Sơn
- Xã Khánh Thượng
- Xã Khánh Dương
- Xã Khánh Thịnh
- Thị Trấn Yên Thịnh
- Xã Đông Sơn
- Xã Quang Sơn
- Xã Yên Sơn
- Xã Yên Bình
- Phường Trung Sơn
- Phường Bắc Sơn
- Phường Nam Sơn
Mga lungsod sa Tỉnh Ninh Bình:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Ninh Bình:
- Đầm Cút (lanaw)
- Đồi Hang Nước (bungtod)
- Đồi Khe Gôi (bungtod)
- Hồ Đồng Thái (lanaw)
- Hồ Thường Sung (lanaw)
- Hồ Yên Thắng (lanaw)
- Núi Mao Gà (bukid)
- Núi Trà Tu (bukid)
Saysay
[usba | usba ang wikitext]- ↑ Kalkulado gikan sa gitas-on data (DEM 3") gikan sa Viewfinder Panoramas.[2] Ang bug-os nga algoritmo anaa dinhi.
Ang mga gi basihan niini
[usba | usba ang wikitext]- ↑ 1.0 1.1 1.2 Tỉnh Ninh Bình sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-05-08; database download sa 2017-02-28
- ↑ "Viewfinder Panoramas Digital elevation Model". 2015-06-21.
Gikan sa gawas nga tinubdan
[usba | usba ang wikitext]![]() |
Aduna'y mga payl ang Wikimedia Commons nga may kalabotan sa artikulong: Tỉnh Ninh Bình. |