Tỉnh Yên Bái
Appearance
Tỉnh Yên Bái | |
Yên Bái | |
Lalawigan | |
Nasod | ![]() |
---|---|
Gitas-on | 841 m (2,759 ft) |
Tiganos | 21°45′00″N 104°35′00″E / 21.75°N 104.58333°E |
Capital | Yên Bái |
Area | 6,899.50 km2 (2,664 sq mi) |
Population | 750,200 (2015-05-08) [1] |
Density | 109 / km2 (282 / sq mi) |
Timezone | ICT (UTC+7) |
ISO 3166-2 code | VN-06- |
GeoNames | 1559978 |
Lalawigan ang Tỉnh Yên Bái sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa amihanang bahin sa nasod, 150 km sa amihanan-kasadpan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 750,200 ka molupyo.[1] Naglangkob kin og 6,900 ka kilometro kwadrado. Tỉnh Yên Bái mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Tỉnh Hà Giang, Tỉnh Sơn La, ug Tỉnh Phú Thọ.
Ang yuta sa Tỉnh Yên Bái kabukiran sa habagatang-kasadpan, apan sa amihang-sidlakan nga kini mao ang kabungtoran.[saysay 1]
Tỉnh Yên Bái may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Thành Phố Yên Bái
- Thị Xã Nghĩa Lộ
- Huyện Trấn Yên
- Huyện Văn Chấn
- Huyện Yên Bình
- Huyện Văn Yên
- Huyện Lục Yên
- Huyện Trạm Tấu
- Huyện Mù Cang Chải
- Xã Yên Thành
- Xã Phúc An
- Xã Vũ Linh
- Xã Vĩnh Kiên
- Xã Hán Đà
- Xã Đại Minh
- Xã Thịnh Hưng
- Xã Bạch Hà
- Xã Hồ Bốn
- Xã Khao Mang
- Xã Mồ Dề
- Xã Kim Nọi
- Xã Chế Cu Nha
- Xã Chế Tạo
- Xã Nậm Khắt
- Xã Púng Luông
- Xã Cao Phạ
- Thị Trấn Mù Cang Chải
- Xã Túc Đán
- Xã Xà Hồ
- Xã Pá Lau
- Xã Trạm Tấu
- Xã Pá Hu
- Xã Phình Hồ
- Xã Bản Mù
- Xã Bản Công
- Thị Trấn Trạm Tấu
- Xã Tú Lệ
- Xã Nậm Búng
- Xã Gia Hội
- Xã Nậm Lành
- Xã Nậm Mười
- Xã Sùng Đô
- Xã Nghĩa Sơn
- Xã Sơn A
- Xã Suối Quyền
- Xã Phù Nham
- Xã An Lương
- Xã Suối Giàng
- Xã Sơn Thịnh
- Xã Thạch Lương
- Xã Phúc Sơn
- Xã Hạnh Sơn
- Thị Trấn Nông Trường Nghĩa Lộ
- Thị Trấn Nông Trường Liên Sơn
- Xã Suối Bu
- Xã Cát Thịnh
- Xã Tân Thịnh
- Xã Đại Lịch
- Xã Chấn Thịnh
- Xã Bình Thuận
- Xã Nghĩa Tâm
- Xã Minh An
- Xã Thượng Bằng La
- Xã Đồng Khê
- Thị Trấn Nông Trường Trần Phú
- Xã Nghĩa An
- Phường Pú Trạng
- Phường Tân An
- Phường Cầu Thia
- Xã Nghĩa Lợi
- Phường Trung Tâm
- Xã Nghĩa Phúc
- Xã Hồng Ca
- Xã Hưng Khánh
- Xã Vân Hội
- Xã Việt Cường
- Xã Lương Thịnh
- Xã Minh Quân
- Xã Bảo Hưng
- Xã Phúc Lộc
- Xã Văn Tiến
- Xã Giới Phiên
- Xã Hợp Minh
- Xã Âu Lâu
- Xã Nga Quán
- Xã Cường Thịnh
- Xã Y Can
- Xã Quy Mông
- Xã Tân Đồng
- Xã Báo Đáp
- Xã Đào Thịnh
- Xã Hòa Cuông
- Xã Minh Quán
- Thị Trấn Cổ Phúc
- Xã Mỏ Vàng
- Xã Nà Hẩu
- Xã Đại Sơn
- Xã Phong Dụ Thượng
- Xã Phong Dụ Hạ
- Xã Xuân Tầm
- Xã Viễn Sơn
- Xã Hoàng Thắng
- Xã Xuân Ái
- Xã Yên Phú
- Xã Yên Hợp
- Xã Đại Phác
- Xã An Thịnh
- Xã Tân Hợp
- Xã Yên Hưng
- Xã Yên Thái
- Xã Ngòi A
- Xã Mậu Đông
- Thị Trấn Mậu A
- Xã Đông Cuông
- Xã Đông An
- Xã Châu Quế Hạ
- Xã Châu Quế Thượng
- Xã Lang Thíp
- Xã Lâm Thượng
- Xã Khánh Thiện
- Xã Minh Chuẩn
- Xã Khai Trung
- Xã Mai Sơn
- Xã Tô Mậu
- Xã An Lạc
- Xã Tân Lĩnh
- Xã Khánh Hoà
- Xã Trúc Lâu
- Thị Trấn Yên Bình
- Thị Trấn Thác Bà
- Xã Động Quan
- Xã Mường Lai
- Xã Vĩnh Lạc
- Xã Liễu Đô
- Xã Phúc Lợi
- Xã Trung Tâm
- Xã Phan Thanh
- Xã An Phú
- Xã Minh Tiến
- Thị Trấn Yên Thế
- Xã Xuân Long
- Xã Tích Cốc
- Xã Cẩm Nhân
- Xã Ngọc Chấn
- Xã Phúc Ninh
- Xã Mỹ Gia
- Xã Xuân Lai
- Xã Bảo Ái
- Xã Tân Nguyên
- Xã Mông Sơn
- Xã Đại Đồng
- Xã Tân Thịnh
- Xã Minh Bảo
- Xã Nam Cường
- Phường Nguyễn Thái Học
- Phường Yên Ninh
- Phường Minh Tân
- Phường Yên Thịnh
- Phường Đồng Tâm
- Xã Dế Xu Phình
- Xã Cảm Ân
- Xã Làng Nhì
- Xã Hát Lừu
- Xã Nậm Có
- Xã Tà Sí Láng
- Xã Văn Lãng
- Xã Kiên Thành
- Xã Việt Thành
- Xã Lâm Giang
- Xã Tân Phượng
- Xã Tân Hương
- Xã Tuy Lộc
- Bao Dap
Mga lungsod sa Tỉnh Yên Bái:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Yên Bái:
- Mga suba:
- Han Lang Ho (suba)
- Han Tong Ho (suba)
- Khe Bưởi (suba)
- Khe Giang Cái (suba)
- Khe Hùm (suba)
- Khe Mí (suba)
- Khe Nhân (suba)
- Khe Sài Lương (suba)
- Khe Sấu (suba)
- Khe Sây (suba)
- Khe Thai (suba)
- Ngòi A (suba)
- Ngòi Cẩm An (suba)
- Ngòi Còng (suba)
- Ngòi Hít (suba)
- Ngòi Hoa Quông (suba)
- Ngòi Hóp (suba)
- Ngòi Khai (suba)
- Ngòi Khuôn Đỏ (suba)
- Ngòi Lầm (suba)
- Ngòi Lớn (suba)
- Ngòi Ninh (suba)
- Ngòi Quạch (suba)
- Ngòi Róm (suba)
- Ngòi Song (suba)
- Ngòi Than (suba)
- Ngòi Thia (suba)
- Ngòi Trang (suba)
- Ngòi Vông (suba)
- Nhat Le River (suba)
- Sông Đào Thịnh (suba)
- Sông Hóng Bù Lo (suba)
- Suối Các (suba)
- Suối Cầu Mười (suba)
- Suối Giàng Sao Be (suba)
- Suối Háng Đào (suba)
- Suối Háng Gằng (suba)
- Suối Háng Mào Sa (suba)
- Suối Háng Tầu Dê (suba)
- Suối Mí Háng (suba)
- Suối Nậm Păng (suba)
- Suối Nha Tràng (suba)
- Suối Phinh Hồ (suba)
- Suối Túa Ma Pan (suba)
- Suối Ya Ka Hô (suba)
- Thác Đà (sulog)
- Mga lanaw:
- Mga bungtod:
- Kabukiran:
- Da Lan (bukid)
- Khao Kim (bukid)
- Khao Pha (bukid)
- Núi Bai (bukid)
- Núi Bang (bukid)
- Núi Banh (bukid)
- Núi Bốc (bukid)
- Núi Bon (bukid)
- Núi Bồng (bukid)
- Núi Cả (bukid)
- Núi Chạng (bukid)
- Núi Chàng Rể (bukid)
- Núi Chao Fun (bukid)
- Núi Chế Tạo (bukid)
- Núi Co Num (bukid)
- Núi Cóc De (bukid)
- Núi Con (bukid)
- Núi Con Voi (kabukiran)
- Núi Cột Cờ (bukid)
- Núi Đá Lẻ (bukid)
- Núi Dan Moc (bukid)
- Núi Đề Cha Chua (bukid)
- Núi Góc Dé (bukid)
- Núi Hân (bukid)
- Núi Kam Bưa (bukid)
- Núi Khau Khon (bukid)
- Núi Khay (bukid)
- Núi Khê (bukid)
- Núi Khe Cóc (bukid)
- Núi Khe Đia (bukid)
- Núi Khe Ho (bukid)
- Núi Khùm (bukid)
- Núi La (bukid)
- Núi Làng Riếng (bukid)
- Núi Lop (bukid)
- Núi Mèn (bukid)
- Núi Ngòi Tía (bukid)
- Núi Niu Nap (bukid)
- Núi Sao (bukid)
- Núi Si Pan (bukid)
- Núi Song Phi (bukid)
- Núi Tà Cay Đắng (bukid)
- Núi Tà Đông (bukid)
- Núi Tân Bảo Yên (bukid)
- Núi Than (bukid)
- Núi Tong Mây Tê (bukid)
- Núi Trong Cay Đắng (bukid)
- Núi Trong Cha (bukid)
- Núi Trong Gianh (bukid)
- Núi Trong Gữa Là (bukid)
- Núi Trong Là Đề (bukid)
- Núi Trong Sao Sang (bukid)
- Núi Vàng (bukid)
- Núi Vi (bukid)
- Núi Yến (bukid)
- Phu Ba (bukid)
- Phu Đồng Ngài (bukid)
- Phu Giàu Khau (bukid)
- Phu Khao Mo (bukid)
- Phu Mo (bukid)
- Phu Nậm Nhi (bukid)
- Phu Nam Tang (bukid)
- Phu Quẻ (bukid)
- Phu Sung Mon (bukid)
- Phu Tien Van (bukid)
- Phu Vay (bukid)
- Mga gintang:
Saysay
[usba | usba ang wikitext]- ↑ Kalkulado gikan sa gitas-on data (DEM 3") gikan sa Viewfinder Panoramas.[2] Ang bug-os nga algoritmo anaa dinhi.
Ang mga gi basihan niini
[usba | usba ang wikitext]- ↑ 1.0 1.1 1.2 Tỉnh Yên Bái sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-05-08; database download sa 2017-02-28
- ↑ "Viewfinder Panoramas Digital elevation Model". 2015-06-21.
Gikan sa gawas nga tinubdan
[usba | usba ang wikitext]![]() |
Aduna'y mga payl ang Wikimedia Commons nga may kalabotan sa artikulong: Tỉnh Yên Bái. |