Kategoriya:Kabukiran sa Viyetnam
Mga subkategoriya
Kini nga kategoriya may 52 ka mga subkategorya, sa total nga 52.
B
- Ba Côc (5 P)
K
- Kabukiran sa Tỉnh Bình Phước (1 P)
- Kabukiran sa Tỉnh Bắc Kạn (172 P)
- Kabukiran sa Tỉnh Hòa Bình (33 P)
- Kabukiran sa Tỉnh Lai Châu (140 P)
- Kabukiran sa Tỉnh Tây Ninh (1 P)
- Kabukiran sa Tỉnh Yên Bái (66 P)
M
- Mẫu Sơn (2 P)
N
- Núi Tam Đảo (kabukiran) (10 P)
- Núi Yên Tử (kabukiran) (2 P)
Mga panid sa kategoriyang "Kabukiran sa Viyetnam"
Ang kining 200 ka mga panid nahiapil niining kategoryaha, sa 308 nga total.
(previous page) (next page)C
- Cam Bon
- Cao Côn
- Cao Thiêm
- Chaîne Sông Gam
- Chông Cui
- Chư Bir (bukid, lat 12,39, long 108,84)
- Chư Chang
- Chư Di Lao
- Chư Don
- Chư Glong
- Chư Granuel
- Chư Góp Gioi
- Chư Hing (bukid, lat 14,43, long 107,63)
- Chư Hler
- Chư Héreng
- Chư Kram Lo
- Chư La Hou
- Chư M'Kuy
- Chư Pai
- Chư Pan Phan
- Chư Pang (kabukiran)
- Chư Tan Kra
- Chư Tenung
- Chư Thoi
- Chư Ya Krei
- Chư Ya Pô
- Chư Yang Pel
- Co Ka Va
- Co Roong (bukid, lat 17,20, long 106,33)
- Coc Pei
- Coc Pei Sud
- Cran
- Cà Ná (tumoy sa bukid)
H
K
- Khao Ca
- Khao Cam Pha
- Khao Cong
- Khao Den (bukid sa Vietnam, lat 22,35, long 105,08)
- Khao Fao
- Khao Ho (bukid)
- Khao Loung
- Khao Moun
- Khao Mán
- Khao Pa
- Khao Pao (bukid)
- Khao Phan (bukid)
- Khao Po (bukid sa Vietnam)
- Khao Pou
- Khao Poum
- Khao Qué
- Khao Sip
- Khao Tchang
- Khao Tenh
- Khao Tiao
- Khao Tiên
- Khao Vai Ka
- Khao Yang (bukid sa Vietnam)
- Kho Mộc
- Khău Giang
- Khău Quế
- Kong Pedaa
- Kong Su Se
- Kouei Chong
- Kung-mu Shan
- Kéo Ke An
N
- Na Giu
- Ngoc R'moi
- Ngok Bin Son
- Ngok Lum Heo
- Ngok Niay
- Ngok Peng Buk
- Ngok Peng Pek
- Ngok Peng Tauk
- Ngok Roo
- Ngok Ti On
- Ngok Tơlum
- Nu Dong
- Nú Co Regor
- Núi Atine
- Núi Ba Bếp
- Núi Ba Voi
- Núi Ban Xa
- Núi Biên (bukid, lat 20,35, long 105,55)
- Núi Bù Nhịp
- Núi Bạc Tóc
- Núi Bảo Đài
- Núi Ca Yam
- Núi Cai (bukid, lat 22,08, long 104,57)
- Núi Cai Tong
- Núi Cam Co
- Núi Cao Ri
- Núi Cao Đường
- Núi Che
- Núi Chim
- Núi Cho
- Núi Chop Dung
- Núi Chua (bukid, lat 15,32, long 108,53)
- Núi Chéré
- Núi Chấp Vung
- Núi Cây Si
- Núi Côn Kên
- Núi Da Lon
- Núi Dak
- Núi Deloune
- Núi Don
- Núi Drenau
- Núi Du Gòng
- Núi Dung Tom
- Núi Dông Lâm
- Núi Dốc Tấn
- Núi Gia Dê
- Núi Gia Rích
- Núi Già Loa
- Núi Gà
- Núi Gọi Rấp
- Núi Hoan Ho
- Núi Hoi
- Núi Hoành Sơn
- Núi Huyên Đinh
- Núi Huổi Lót
- Núi Hà La Thượng
- Núi Hà Tao San
- Núi Hòn Chuối
- Núi Hòn Diên
- Núi Hòn Giao
- Núi Hòn Khô
- Núi Hòn Na
- Núi Khao Tanh
- Núi Khao Tinh
- Núi Khau Pùm
- Núi Khau Tang
- Núi Khe Đanh
- Núi Kheo Kham
- Núi Khou Ly
- Núi Khuổi Chò
- Núi Khê Tang
- Núi Kouei Sen
- Núi Lai Cát
- Núi Lang Cung
- Núi Lang Trai
- Núi Lo
- Núi Luong
- Núi Lạc Bán
- Núi Magna
- Núi Mang
- Núi Mang Hang San
- Núi Mar Rai
- Núi Mong
- Núi Mà Bô
- Núi Mây Tào
- Núi Mã Lùng
- Núi Mỏ Lan
- Núi Mốc (bukid, lat 17,93, long 106,10)
- Núi Mốc Bươi
- Núi Na
- Núi Nang (bukid, lat 15,32, long 108,42)
- Núi Nang (bukid, lat 21,94, long 104,99)
- Núi Ngà
- Núi Ngài Lôm