Tỉnh Tiền Giang
Paghimo ni bot Lsjbot. |
Tỉnh Tiền Giang | |
Tiền Giang | |
Lalawigan | |
Nasod | ![]() |
---|---|
Gitas-on | 2 m (7 ft) |
Tiganos | 10°24′N 106°18′E / 10.4°N 106.3°Ö |
Capital | Mỹ Tho |
Area | 2,367.00 km2 (914 sq mi) |
Population | 1,635,700 (2015-05-07) [1] |
Density | 691 / km2 (1,790 / sq mi) |
Timezone | ICT (UTC+7) |
ISO 3166-2 code | VN-46- |
GeoNames | 1564676 |
Lalawigan ang Tỉnh Tiền Giang sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa habagatang bahin sa nasod, 1,200 km sa habagatan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 1,635,700 ka molupyo.[1] Naglangkob kin og 2,367 ka kilometro kwadrado. Tỉnh Tiền Giang mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Long An, ug Tỉnh Bến Tre.
Ang yuta sa Tỉnh Tiền Giang daghan kaayong patag.[saysay 1]
Tỉnh Tiền Giang may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Thành Phố Mỹ Tho
- Thị Xã Gò Công
- Huyện Gò Công Đông
- Huyện Gò Công Tây
- Huyện Chợ Gạo
- Huyện Châu Thành
- Huyện Tân Phước
- Huyện Cai Lậy
- Huyện Cái Bè
- Xã Long Định
- Xã Thạnh Phú
- Xã Tân Hương
- Xã Thân Cửu Nghĩa
- Xã Lương Hòa Lạc
- Xã Đạo Thạnh
- Phường Sáu
- Xã Thanh Bình
- Phường Hai
- Xã Tân Mỹ Chánh
- Xã Mỹ Phong
- Xã Mỹ Tịnh An
- Xã Trung Hòa
- Xã Long Bình Điền
- Xã Tân Thuận Bình
- Thị Trấn Tân Hiệp
- Xã Tân Lập Hai
- Xã Long Hưng
- Xã Song Thuận
- Xã Bình Đức
- Xã Thới Sơn
- Xã Phước Thạnh
- Xã Tam Hiệp
- Xã Tân Lập Một
- Xã Tân Lý Đông
- Xã Tân Lý Tây
- Xã Hòa Tịnh
- Xã Phú Kiết
- Phường Một
- Xã Trung An
- Xã Xuân Đông
- Xã Hòa Định
- Xã Đăng Hưng Phước
- Xã Bình Phan
- Xã An Thạnh Thủy
- Xã Long An
- Xã Song Bình
- Phường Tân Long
- Thị Trấn Chợ Gạo
- Xã Vĩnh Hựu
- Thị Trấn Vĩnh Bình
- Xã Bình Xuân
- Xã Bình Đông
- Xã Long Chánh
- Xã Gia Thuận
- Thị Trấn Vàm Láng
- Xã Tân Đông
- Xã Kiểng Phước
- Thị Xã Cai Lậy
- Huyện Tân Phú Đông
- Xã Hậu Mỹ Bắc B
- Xã Hậu Mỹ Bắc A
- Xã Hậu Mỹ Trinh
- Xã Thiện Trung
- Xã Hậu Mỹ Phú
- Xã Mỹ Lợi B
- Xã Tân Hưng
- Xã An Thái Trung
- Xã Mỹ Lợi A
- Xã An Thái Đông
- Xã Mỹ Lương
- Xã Mỹ Đức Tây
- Xã Mỹ Đức Đông
- Xã Thiện Trí
- Xã Đông Hòa Hiệp
- Xã An Cư
- Xã Hậu Thành
- Thị Trấn Cái Bè
- Xã Mỹ Thành Bắc
- Xã Phú Cường
- Xã Mỹ Thành Nam
- Xã Phú Nhuận
- Xã Hiệp Đức
- Xã Tân Phong
- Xã Ngũ Hiệp
- Xã Tam Bình
- Xã Cẩm Sơn
- Xã Mỹ Phước Tây
- Xã Mỹ Hạnh Trung
- Xã Mỹ Hạnh Đông
- Xã Nhị Quý
- Xã Phú Quý
- Xã Long Khánh
- Phường Nhị Mỹ
- Xã Tân Hòa Tây
- Xã Tân Hòa Đông
- Xã Phú Mỹ
- Xã Mỹ Phước
- Xã Phước Lập
- Xã Tân Hòa Thành
- Thị Trấn Mỹ Phước
- Xã Điềm Hy
- Xã Dưỡng Điềm
- Xã Hữu Đạo
- Xã Bình Trưng
- Xã Bàn Long
- Xã Phú Phong
- Xã Kim Sơn
- Xã Vĩnh Kim
- Xã Đông Hòa
- Xã Tân Hội Đông
- Xã Quơn Long
- Xã Bình Phục Nhứt
- Xã Bình Ninh
- Xã Đồng Sơn
- Xã Đồng Thạnh
- Xã Thạnh Nhựt
- Xã Thành Công
- Xã Yên Luông
- Xã Tân Điền
- Xã Bình Nghị
- Xã Phước Trung
- Xã Tăng Hòa
- Thị Trấn Tân Hòa
- Xã Phú Đông
Mga lungsod sa Tỉnh Tiền Giang:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Tiền Giang:
- Mga suba:
- Cửa Tiểu (baba sa suba)
- Rạch Bà Đái (suba)
- Rạch Bà Lâm (suba)
- Rạch Bà Ngọt (suba)
- Rạch Bà Rài (suba)
- Rạch Bà Tứ (suba)
- Rạch Bảo Định (suba)
- Rạch Cả Hôn (suba)
- Rạch Cái Bè (suba)
- Rạch Cái Thia (suba)
- Rạch Cai Thoại (suba)
- Rạch Cần Lộc (suba)
- Rạch Cau Khé (suba)
- Rạch Chanh (suba)
- Rạch Cù Là (suba)
- Rạch Đào (suba)
- Rạch Già (suba)
- Rạch Giao Miêng Lớn (suba)
- Rạch Hóc Đùng (suba)
- Rạch Hóc Lưu (suba)
- Rạch Miễu (suba)
- Rạch Mù U (suba)
- Rạch Mỹ Thiện (suba)
- Rạch Nước Đục (suba)
- Rạch Ông Hổ (suba)
- Rạch Sơn Qui (suba)
- Rạch Trà Lọt (suba)
- Rạch Trà Tân (suba)
- Sông Bến Chùa (suba)
- Sông Cái Cối (suba)
- Sông Cửa Tiểu (distributariyo)
- Sông Đào (suba)
- Sông Gò Cát (suba)
- Sông Gò Công (suba)
- Sông Mỹ Đức Tây (suba)
- Sông Năm Thôn (suba)
- Sông Phú An (suba)
- Sông Quân Cạn (suba)
- Sông Rạch Gầm (suba)
- Sông Xoài Hột (suba)
- Mga kanal:
- Kênh Ba (kanal)
- Kênh Chợ Bung (kanal)
- Kênh Đào (kanal)
- Kênh Dây Thép (kanal)
- Kênh Hai (kanal)
- Kênh Mới (kanal)
- Kênh Một (kanal)
- Kênh Một - Năm (kanal)
- Kênh Năng (kanal)
- Kênh Năng (kanal)
- Kênh Nguyễn Văn Tiếp (kanal)
- Kênh Sáng Đôn (kanal)
- Kênh Sáng Mức (kanal)
- Kênh Sáu Âu (kanal)
- Kênh Tám (kanal)
- Kênh Xáng (kanal)
- Kênh Xanh (kanal)
- Kinh Bà Bèo (kanal)
- Kinh Cả Vân (kanal)
- Kinh Champeaux (kanal)
- Kinh Chơ Búng (kanal)
- Kinh Cổ Cò (kanal)
- Kinh Hai Mươi Tám (kanal)
- Kinh Ông Lớn (kanal)
- Kinh Phú Huyên (kanal)
- Kinh Số Ba (kanal)
- Kinh Số Bảy (kanal)
- Kinh Số Mười (kanal)
- Kinh Số Năm (kanal)
- Kinh Sông Mỹ Tho (kanal)
- Kinh Tháo Nước (kanal)
- Kinh Thày Cai (kanal)
- Kinh Tổng Đốc Lộc (kanal)
- Kinh Xáng (kanal)
- Kinh Xáng (kanal)
- Rạch Bà Chè (kanal)
- Rạch Bà Kiết (kanal)
- Rạch Cái Lao (kanal)
- Rạch Đạo Ngọ (kanal)
- Rạch Đường Cái Lớn (kanal)
- Rạch Ông Dao (kanal)
- Rạch Ông Hồ (kanal)
- Rạch Trân Định (kanal)
- Sông Chợ Gạo (kanal)
- Salog sa dagat:
- Kapuloan:
- Mga lawis:
Saysay[usba | usba ang wikitext]
- ↑ Kalkulado gikan sa gitas-on data (DEM 3") gikan sa Viewfinder Panoramas.[2] Ang bug-os nga algoritmo anaa dinhi.
Ang mga gi basihan niini[usba | usba ang wikitext]
- ↑ 1.0 1.1 1.2 Tỉnh Tiền Giang sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-05-07; database download sa 2017-02-28
- ↑ "Viewfinder Panoramas Digital elevation Model". 2015-06-21.
Gikan sa gawas nga tinubdan[usba | usba ang wikitext]
![]() |
Aduna'y mga payl ang Wikimedia Commons nga may kalabotan sa artikulong: Tỉnh Tiền Giang. |