Tỉnh Trà Vinh
Paghimo ni bot Lsjbot. |
Tỉnh Trà Vinh | |
Trà Vinh | |
Lalawigan | |
Nasod | ![]() |
---|---|
Tiganos | 9°48′N 106°18′E / 9.8°N 106.3°Ö |
Capital | Trà Vinh |
Area | 2,215.10 km2 (855 sq mi) |
Population | 1,015,800 (2015-05-07) [1] |
Density | 459 / km2 (1,189 / sq mi) |
Timezone | ICT (UTC+7) |
ISO 3166-2 code | VN-51- |
GeoNames | 1559975 |
Lalawigan ang Tỉnh Trà Vinh sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa habagatang bahin sa nasod, 1,200 km sa habagatan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 1,015,800 ka molupyo.[1] Naglangkob kin og 2,215 ka kilometro kwadrado. Tỉnh Trà Vinh mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Tỉnh Bến Tre.
Ang yuta sa Tỉnh Trà Vinh daghan kaayong patag.[saysay 1]
Tỉnh Trà Vinh may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Thành Phố Trà Vinh
- Huyện Châu Thành
- Huyện Càng Long
- Huyện Cầu Ngang
- Huyện Cầu Kè
- Huyện Tiểu Cần
- Huyện Trà Cú
- Huyện Duyên Hải
- Xã An Phú Tân
- Xã Tam Ngãi
- Xã Thông Hòa
- Xã Ninh Thới
- Xã Châu Điền
- Thị Trấn Cầu Kè
- Xã Long Thới
- Xã Hùng Hòa
- Xã Ngãi Hùng
- Xã Tập Ngãi
- Xã Hiếu Tử
- Xã Hiếu Trung
- Xã Phú Cần
- Thị Trấn Cầu Quan
- Thị Trấn Tiểu Cần
- Xã An Quảng Hữu
- Xã Lưu Nghiệp Anh
- Xã Tân Sơn
- Xã Tập Sơn
- Xã Tân Hiệp
- Xã Ngọc Biên
- Xã Đôn Châu
- Xã Đôn Xuân
- Xã Đại An
- Xã Ngãi Xuyên
- Xã Thanh Sơn
- Xã Hàm Tân
- Xã Hàm Giang
- Thị Trấn Trà Cú
- Xã Định An
- Thị Trấn Định An
- Xã Đông Hải
- Xã Ngũ Lạc
- Xã Long Toàn
- Xã Dân Thành
- Xã Trường Long Hòa
- Thị Trấn Duyên Hải
- Xã Thạnh Hòa Sơn
- Xã Hiệp Mỹ Tây
- Xã Mỹ Long Nam
- Xã Hiệp Mỹ Đông
- Xã Nhị Trường
- Xã Trường Thọ
- Xã Kim Hòa
- Xã Mỹ Long Bắc
- Xã Thuận Hòa
- Thị Trấn Mỹ Long
- Thị Trấn Cầu Ngang
- Xã Hưng Mỹ
- Xã Hòa Lợi
- Xã Phước Hảo
- Xã Đa Lộc
- Xã Lương Hòa A
- Xã Song Lộc
- Xã Nguyệt Hóa
- Thị Trấn Châu Thành
- Xã Huyền Hội
- Xã An Trường A
- Xã Mỹ Cẩm
- Xã Phương Thạnh
- Xã Đại Phúc
- Xã Đại Phước
- Xã Nhị Long
- Xã Nhị Long Phú
- Xã Bình Phú
- Thị Trấn Càng Long
Mga lungsod sa Tỉnh Trà Vinh:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Trà Vinh:
- Mga suba:
- Mga kanal:
- Kinh Bà Phủ (kanal)
- Kinh Bà Tiêu (kanal)
- Kinh Bắc Trang (kanal)
- Kinh Cầu Cống (kanal)
- Kinh Cầu Ngang (kanal)
- Kinh Dưng Dinh (kanal)
- Kinh Láng Sắc (kanal)
- Kinh Long Hội (kanal)
- Kinh Lương Hòa (kanal)
- Kinh Mới (kanal)
- Kinh Mười Lăm (kanal)
- Kinh Mỹ Văn (kanal)
- Kinh Rạch Lạp (kanal)
- Kinh Rạch Lop đi Ô Chát (kanal)
- Kinh Trà Vinh (kanal)
- Rạch Tống Tôn (kanal)
- Rạch Trà Ếnh (kanal)
- Mga lapyahan:
- Kapuloan:
- Cồn Cò (pulo)
- Cồn Đồng Tháp (pulo)
- Cồn Phụng (pulo)
- Cù Lao Bàn (pulo)
- Cù Lao Tân Bình (pulo)
- Kagaangan:
Saysay[usba | usba ang wikitext]
- ↑ Kalkulado gikan sa gitas-on data (DEM 3") gikan sa Viewfinder Panoramas.[2] Ang bug-os nga algoritmo anaa dinhi.
Ang mga gi basihan niini[usba | usba ang wikitext]
- ↑ 1.0 1.1 1.2 Tỉnh Trà Vinh sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-05-07; database download sa 2017-02-28
- ↑ "Viewfinder Panoramas Digital elevation Model". 2015-06-21.
Gikan sa gawas nga tinubdan[usba | usba ang wikitext]
![]() |
Aduna'y mga payl ang Wikimedia Commons nga may kalabotan sa artikulong: Tỉnh Trà Vinh. |