Tỉnh Bắc Ninh
Appearance
Tỉnh Bắc Ninh | |
Bắc Ninh | |
Lalawigan | |
Nasod | ![]() |
---|---|
Gitas-on | 4 m (13 ft) |
Tiganos | 21°06′N 106°06′E / 21.1°N 106.1°E |
Capital | Bắc Ninh |
Area | 822.70 km2 (318 sq mi) |
Population | 1,024,472 (2015-05-07) [1] |
Density | 1,245 / km2 (3,225 / sq mi) |
Timezone | ICT (UTC+7) |
ISO 3166-2 code | VN-56- |
GeoNames | 1905412 |
Lalawigan ang Tỉnh Bắc Ninh sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa amihanang bahin sa nasod, 28 km sa sidlakan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 1,024,472 ka molupyo.[1] Naglangkob kin og 823 ka kilometro kwadrado. Tỉnh Bắc Ninh mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Tỉnh Bắc Giang, ug Tỉnh Hưng Yên.
Ang yuta sa Tỉnh Bắc Ninh patag.[saysay 1]
Tỉnh Bắc Ninh may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Thành Phố Bắc Ninh
- Huyện Yên Phong
- Huyện Quế Võ
- Huyện Tiên Du
- Huyện Gia Bình
- Huyện Thuận Thành
- Xã Phù Lãng
- Xã Phù Lương
- Xã Việt Hùng
- Xã Quế Tân
- Xã Bằng An
- Xã Phượng Mao
- Xã Nhân Hoà
- Xã Giang Sơn
- Xã Song Giang
- Xã Lãng Ngâm
- Xã Đại Bái
- Xã Đông Cứu
- Xã Quỳnh Phú
- Xã Xuân Lai
- Xã Nhân Thắng
- Xã Bình Dương
- Xã Cao Đức
- Xã Vạn Ninh
- Xã Thái Bảo
- Xã Đại Lai
- Thị trấn Gia Bình
- Xã Quảng Phú
- Xã Bình Định
- Xã Lâm Thao
- Xã Phú Lương
- Xã Trung Chính
- Xã Minh Tân
- Xã Lai Hạ
- Xã Trung Kênh
- Xã An Thịnh
- Xã Mỹ Hương
- Xã Trừng Xá
- Xã Phú Hòa
- Xã Tân Lãng
- Xã Quỳnh Phú
- Thị trấn Thứa
- Thị Xã Từ Sơn
- Xã Hòa Tiến
- Xã Tam Giang
- Xã Yên Phu
- Xã Văn Môn
- Xã Đông Thọ
- Xã Trung Nghĩa
- Thị trấn Chờ
- Xã Đông Tiến
- Xã Long Châu
- Xã Yên Trung
- Xã Đông Phong
- Xã Thụy Hòa
- Xã Dũng Liệt
- Xã Tam Đa
- Xã Vạn An
- Xã Hòa Long
- Xã Khúc Xuyên
- Xã Phong Khê
- Xã Võ Cường
- Phường Ninh Xá
- Phường Vệ An
- Phường Kinh Bắc
- Phường Suối Hoa
- Phường Vũ Ninh
- Phường Đại Phúc
- Phường Thị Cầu
- Phường Đáp Cầu
- Thị trấn Phố Mới
- Xã Vân Dương
- Xã Việt Thống
- Xã Đại Xuân
- Xã Phương Liễu
- Xã Yên Giả
- Xã Chi Lăng
- Xã Hán Quảng
- Xã Mộ Đạo
- Xã Bồng Lai
- Xã Cách Bi
- Xã Đào Viên
- Xã Ngọc Xá
- Xã Châu Phong
- Xã Đức Long
- Xã Đình Tổ
- Xã Đại Đồng Thành
- Xã Trí Quả
- Xã Xuân Lâm
- Xã Song Liễu
- Xã Ngũ Thái
- Xã Nguyệt Đức
- Xã Nghĩa Đạ
- Xã Trạm Lộ
- Xã An Bình
- Xã Mão Điền
- Xã Hoài Thượng
- Xã Gia Đông
- Xã Thanh Khương
- Xã Hà Mãn
- Xã Song Hồ
- Thị trấn Hồ
- Xã Phú Lâm
- Xã Nội Duệ
- Xã Hoàn Sơn
- Xã Đại Đồng
- Xã Tri Phương
- Xã Minh Đạo
- Xã Cảnh Hưng
- Xã Tân Chi
- Xã Lạc Vệ
- Xã Hạp Lĩnh
- Xã Khắc Niệm
- Xã Liên Bão
- Xã Việt Đoàn
- Xã Phật Tích
- Xã Hiên Vân
- Thị trấn Lim
- Phường Châu Khê
- Phường Đình Bảng
- Phường Đồng Nguyên
- Xã Tương Giang
- Xã Hương Mạc
- Xã Phù Khê
- Xã Phù Chẩn
- Huyện Lương Tài
- Xã Kim Chân
- Xã Nam Sơn
- Xã Ninh Xá
- Phường Tân Hồng
- Xã Tam Sơn
- Xã Đồng Quang
Mga lungsod sa Tỉnh Bắc Ninh:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Bắc Ninh:
- Mga suba:
- Mga lanaw:
- Mga bungtod:
Bantog nga mga tawo
[usba | usba ang wikitext]Lý Công Uẩn, Nguyễn Đăng Đạo, Hoàng Quốc Việt, Đàm Thanh Sơn, Vũ Tú[3][4][5]
Saysay
[usba | usba ang wikitext]- ↑ Kalkulado gikan sa gitas-on data (DEM 3") gikan sa Viewfinder Panoramas.[2] Ang bug-os nga algoritmo anaa dinhi.
Ang mga gi basihan niini
[usba | usba ang wikitext]- ↑ 1.0 1.1 1.2 Tỉnh Bắc Ninh sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-05-07; database download sa 2017-02-28
- ↑ "Viewfinder Panoramas Digital elevation Model". 2015-06-21.
- ↑ Bài viết kỉ niệm 27 năm thành lập trường Đại Học Hồng Đức (1997-2024): Vũ Tú - Khôi nguyên trong giới nghệ sĩ điêu khắc.
- ↑ https://vanchuongviet.org/index.php?comp=tacpham&action=detail&id=30151
- ↑ Artistes contemporains vietnamiens https://nghethuatvietnamhiendai.wordpress.com
Gikan sa gawas nga tinubdan
[usba | usba ang wikitext]![]() |
Aduna'y mga payl ang Wikimedia Commons nga may kalabotan sa artikulong: Tỉnh Bắc Ninh. |