Tỉnh Quảng Ngãi
Jump to navigation
Jump to search
Paghimo ni bot Lsjbot. |
Tỉnh Quảng Ngãi | |
Quảng Ngãi | |
Lalawigan | |
Nasod | ![]() |
---|---|
Gitas-on | 770 m (2,526 ft) |
Tiganos | 15°00′00″N 108°40′00″E / 15.0°N 108.66667°Ö |
Capital | Quảng Ngãi |
Area | 5,137.60 km2 (1,984 sq mi) |
Population | 1,217,159 (2015-05-04) [1] |
Density | 237 / km2 (614 / sq mi) |
Timezone | ICT (UTC+7) |
ISO 3166-2 code | VN-29- |
GeoNames | 1568769 |
Lalawigan ang Tỉnh Quảng Ngãi sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa habagatan-sidlakang bahin sa nasod, 700 km sa habagatan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 1,217,159 ka molupyo.[1] Naglangkob kin og 5,138 ka kilometro kwadrado. Tỉnh Quảng Ngãi mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Tỉnh Quảng Nam, ug Tỉnh Bình Định.
Ang yuta sa Tỉnh Quảng Ngãi kay lain-lain.[saysay 1]
Tỉnh Quảng Ngãi may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Thành Phố Quảng Ngãi
- Huyện Tư Nghĩa
- Huyện Sơn Tịnh
- Huyện Bình Sơn
- Huyện Trà Bồng
- Huyện Sơn Tây
- Huyện Sơn Hà
- Huyện Minh Long
- Huyện Nghĩa Hành
- Huyện Mộ Đức
- Huyện Ba Tơ
- Huyện Đức Phổ
- Huyện Lý Sơn
- Huyện Tây Trà
- Xã Trà Thanh
- Xã Trà Khê
- Xã Trà Quân
- Xã Trà Phong
- Xã Trà Xinh
- Xã Trà Thọ
- Xã Trà Trung
- Xã Trà Nham
- Xã Trà Lãnh
- Xã Sơn Bua
- Xã Sơn Mùa
- Xã Sơn Dung
- Xã Sơn Tân
- Xã Sơn Tinh
- Xã Sơn Lập
- Xã Sơn Liên
- Xã Sơn Long
- Xã Sơn Màu
- Xã Sơn Bao
- Thị Trấn Di Lăng
- Xã Sơn Thành
- Xã Sơn Hạ
- Xã Sơn Nham
- Xã Sơn Linh
- Xã Sơn Cao
- Xã Sơn Giang
- Xã Sơn Trung
- Xã Sơn Hải
- Xã Sơn Thượng
- Xã Sơn Thủy
- Xã Sơn Kỳ
- Xã Sơn Ba
- Xã Ba Ngạc
- Xã Ba Tiêu
- Xã Ba Vì
- Xã Ba Tô
- Xã Ba Dinh
- Xã Ba Giang
- Xã Ba Chùa
- Xã Ba Vinh
- Xã Ba Điền
- Xã Ba Thành
- Xã Ba Động
- Xã Ba Cung
- Xã Ba Liên
- Xã Ba Khâm
- Xã Ba Trang
- Xã Ba Bích
- Xã Ba Lế
- Xã Ba Nam
- Xã Ba Xa
- Thị Trấn Ba Tơ
- Xã Phổ Châu
- Xã Phổ Thạnh
- Xã Phổ Khánh
- Xã Phổ Cường
- Xã Phổ Hòa
- Xã Phổ Vinh
- Xã Phổ Minh
- Xã Phổ Quang
- Xã Phổ Văn
- Xã Phổ An
- Xã Phổ Thuận
- Xã Phổ Ninh
- Xã Phổ Nhơn
- Xã Phổ Phong
- Thị Trấn Đức Phổ
- Xã Đức Lân
- Xã Đức Phú
- Xã Đức Phong
- Thị Trấn Mộ Đức
- Xã Đức Tân
- Xã Đức Hòa
- Xã Đức Thạnh
- Xã Đức Minh
- Xã Đức Chánh
- Xã Đức Hiệp
- Xã Đức Nhuận
- Xã Đức Thắng
- Xã Đức Lợi
- Thị Trấn Chợ Chùa
- Xã Hành Thuận
- Xã Hành Dũng
- Xã Hành Nhân
- Xã Hành Minh
- Xã Hành Đức
- Xã Hành Trung
- Xã Hành Phước
- Xã Hành Thịnh
- Xã Hành Thiện
- Xã Hành Tín Tây
- Xã Hành Tín Đông
- Xã Long Môn
- Xã Thanh An
- Xã Long Hiệp
- Xã Long Mai
- Xã Long Sơn
- Thị Trấn La Hà
- Thị Trấn Sông Vệ
- Xã Nghĩa Lâm
- Xã Nghĩa Sơn
- Xã Nghĩa Thọ
- Xã Nghĩa Thắng
- Xã Nghĩa Thuận
- Xã Nghĩa Kỳ
- Xã Nghĩa Điền
- Xã Nghĩa Trung
- Xã Nghĩa Phương
- Xã Nghĩa Mỹ
- Xã Nghĩa Hiệp
- Xã Nghĩa Thương
- Xã Nghĩa Hòa
- Xã Nghĩa Hà
- Xã Nghĩa An
- Xã Nghĩa Phú
- Xã Nghĩa Dũng
- Xã Nghĩa Dõng
- Phường Nghĩa Chánh
- Phường Lê Hồng Phong
- Phường Trần Hưng Đạo
- Phường Nguyễn Nghiêm
- Phường Trần Phú
- Phường Quảng Phú
- Phường Nghĩa Lộ
- Phường Chánh Lộ
- Xã Tịnh Hòa
- Xã Tịnh Kỳ
- Xã Tịnh Khê
- Xã Tịnh Long
- Xã Tịnh Thiện
- Xã Tịnh Châu
- Xã Tịnh An
- Xã Tịnh Ấn Đông
- Xã Tịnh Phong
- Thị Trấn Sơn Tịnh
- Xã Tịnh Ấn Tây
- Xã Tịnh Thọ
- Xã Tịnh Hà
- Xã Tịnh Sơn
- Xã Tịnh Bình
- Xã Tịnh Trà
- Xã Tịnh Hiệp
- Xã Tịnh Bắc
- Xã Tịnh Minh
- Xã Tịnh Đông
- Xã Tịnh Giang
- Xã Trà Bùi
- Xã Trà Tân
- Xã Trà Bình
- Xã Trà Phú
- Xã Trà Sơn
- Xã Trà Lâm
- Xã Trà Hiệp
- Xã Trà Thủy
- Xã Trà Giang
- Thị Trấn Trà Xuân
- Thị Trấn Châu Ổ
- Xã Bình An
- Xã Bình Khương
- Xã Bình Mỹ
- Xã Bình Minh
- Xã Bình Chương
- Xã Bình Trung
- Xã Bình Nguyên
- Xã Bình Thạnh
- Xã Bình Chánh
- Xã Bình Dương
- Xã Bình Thới
- Xã Bình Long
- Xã Bình Hiệp
- Xã Bình Thanh Tây
- Xã Bình Thanh Đông
- Xã Bình Phước
- Xã Bình Đông
- Xã Bình Hòa
- Xã Bình Thuận
- Xã Bình Trị
- Xã Bình Hải
- Xã Bình Tân
- Xã Bình Châu
- Xã Bình Phú
- Xã An Vĩnh
- Xã An Hải
- Xã An Bình
Mga lungsod sa Tỉnh Quảng Ngãi:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Quảng Ngãi:
- Mga luuk:
- Mga suba:
- Salog sa dagat:
- Mga lanaw:
- Mga lapyahan:
- Kapuloan:
- Nga bato nga pormasyon:
- Mga bungtod:
- Châp Tồi (bungtod)
- Núi Chư Bá (bungtod)
- Núi Cối (bungtod)
- Núi Đá Bạch (bungtod)
- Núi Dả Den (bungtod)
- Núi Đánh Khương (bungtod)
- Núi Dâu (bungtod)
- Núi Đầu (bungtod)
- Núi Gio (bungtod)
- Núi Gò Gái (bungtod)
- Núi Hian (bungtod)
- Núi Hồ Đình (bungtod)
- Núi Hô Lang (bungtod)
- Núi Hoc Hoa (bungtod)
- Núi Hòn Vú (bungtod)
- Núi Năm Trâm (bungtod)
- Núi Ngang (bungtod)
- Núi Nhàn (bungtod)
- Núi Nông Khú (bungtod)
- Núi Ôn Hương (bungtod)
- Núi Ong Gàn (bungtod)
- Núi Phô Tinh (bungtod)
- Núi Sang (bungtod)
- Núi Suối La (bungtod)
- Núi Ta Gầm (tagaytay)
- Núi Tam Cop (bungtod)
- Núi Tròn (bungtod)
- Núi Võ (bungtod)
- Mga lawis:
- Kabukiran:
- Hòn Rung Gia (bukid)
- Núi Can (bukid)
- Núi Cao Muôn (bukid)
- Núi Đá Vách (bukid)
- Núi Đầu Tượng (bukid)
- Núi Đong Ta (bukid)
- Núi Dồng Tranh (bukid)
- Núi Giơ (bukid)
- Núi Hồ Vũ (bukid)
- Núi Hoang Bờ Lăng (bukid)
- Núi Hòn Mai Đang (bukid)
- Núi Kỳ Lân (bukid)
- Núi Lang Râm (bukid)
- Núi Lợn (bukid)
- Núi Mun (bukid)
- Núi Ông (bukid)
- Núi Suối Loa (bukid)
- Núi Tai Mèo (bukid)
- Núi Tân Ri (bukid)
- Núi Tuân Hóa (bukid)
- Núi Xuân Thu (bukid)
- Núi Y Nhơn (bukid)
- Mga gintang:
- Mga piliw:
Saysay[usba | usba ang wikitext]
- ↑ Kalkulado gikan sa gitas-on data (DEM 3") gikan sa Viewfinder Panoramas.[2] Ang bug-os nga algoritmo anaa dinhi.
Ang mga gi basihan niini[usba | usba ang wikitext]
- ↑ 1.0 1.1 1.2 Tỉnh Quảng Ngãi sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-05-04; database download sa 2017-02-28
- ↑ Viewfinder Panoramas Digital elevation Model (2015-06-21).
Gikan sa gawas nga tinubdan[usba | usba ang wikitext]
Ang Wikimedia Commons may mga payl nga may kalabotan sa: